아자! 아자! 한국어

A아 보이다. A어 보이다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

A아 보이다. A어 보이다.

Rich. K. Lee 2021. 3. 22. 12:30

1. Được sử dụng khi diễn tả sự phán đoán hoặc đánh giá bằng cách nhìn vào đối tượng nào đó.

 

2. Sau tính từ kết thúc bằng nguyên âm ‘ㅏ,ㅗ’ kết hợp ‘아 보이다’, ‘하다’được chuyển thành ‘해 보이다’, những tính từ còn lại kết hợp ‘어 보이다’.

 1) 시진 씨, 오늘 기분이 아주 좋아 보이네요.

 2) 시계가 비싸 보이네요.

 3) 기분이 나빠 보여요. 무슨 안 좋은 일 있어요?

 4) 저 신발이 편해 보여요.

 5) 피곤해 보이는데 좀 쉬세요.

 6) 저희 어머니는 연세보다 젊어 보이세요.

 7) 가방이 무거워 보이는데 제가 들어 드릴까요?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1) Shi Jin ơi, hôm nay tâm trạng của cậu trông rất tốt.

2.2) Đồng hồ trông có vẻ đắt tiền.

2.3) Tâm trạng trông tệ quá. Có chuyện gì không hay à?

2.4) Đôi giày kia trông thoải mái.

2.5) Trông bạn mệt mỏi quá hãy nghỉ một lát đi.

2.6) Mẹ của tôi trông trẻ hơn so với tuổi.

2.7) Cặp trông nặng quá tôi mang giúp bạn nhé?

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

A은 편이다. Aㄴ 편이다. V는 편이다.  (0) 2021.03.24
N처럼  (0) 2021.03.23
V기로 하다.  (0) 2021.03.19
V는 게 어때요?  (0) 2021.03.18
N마다  (0) 2021.03.17