아자! 아자! 한국어

N을(를) 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

N을(를)

Rich. K. Lee 2019. 3. 22. 05:00

1. Trong trường hợp danh từ là đối tượng chịu ảnh hưởng của động từ thì / gắn vào danh từ và đặt phía trước động từ.

 

2. '' gắn vào sau danh từ có batchim, danh từ không có batchim thì thêm ''.

 1) 저는 밥을 먹어요.                  

 2) 지영은 책을 읽어요.

 3) 모연 씨는 커피를 마셔요.

 

3. /’ có thể lược bỏ được.

 1) 밥을 먹어요.  = 먹어요.       

 2) 책을 읽어요. = 책을 읽어요.

 

4. Trong cuộc đối thoại thông thường thì chủ ngữ ở đầu câu cũng có thể lược bỏ.

 1) 저는 밥을 먹어요.  =  밥을 먹어요.  =  먹어요.






2.1) Tôi ăn cơm.

2.2) Ji Young đọc sách.

2.3) Mo Yeon uống coffee

3.1) Ăn cơm.

3.2) Đọc sách.

4.1) Tôi ăn cơm. 

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

V아요. V어요.  (0) 2019.03.24
N을/를 + 하다 => N하다(Động từ )  (0) 2019.03.24
이거는 N이에요.  (0) 2019.03.21
N이 있어요. N가 있어요.  (0) 2019.03.20
N입니까?  (0) 2019.03.19