아자! 아자! 한국어

N하고 N, N과 N, N와 N 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

N하고 N, N과 N, N와 N

Rich. K. Lee 2019. 3. 25. 14:46

1. ‘하고’, ‘  là các từ được sử dụng để liên kết, liệt kê danh từ với danh từ.

 

2.  '하고' là từ có thể sử dụng để liên kết 2 danh từ mà không cần phân biệt có hay không có batchim.

 1) 지우개하고 연필

 2) 학생하고 선생님

 3) 연필하고 지우개

 4) 커피하고 주스가 있어요.

 5) 연필하고 공책 주세요.

 

3. Danh từ phía trước không có batchim sẽ kết hợp với , ngược lại nếu có batchim sẽ cộng

 1) 지우개와 연필.(Ðúng)        연필와 지우개.(Sai)  

 2) 연필과 지우개.(Ðúng)        지우개과 연필.(Sai)

 3) 지도와 전자사전 주세요.

 4) 학생과 선생님입니다.

 

4. Khi nói một cách thông thường thì thường sử dụng 'N() N' hơn so với 'N하고 N' nhưng không sử dụng trong những tình huống trang trọng

 1) 지우개랑 연필 주세요. 

 2) 학생이랑 선생님이에요.

 

5. Cần phải chú ý để không sử dụng phó từ ‘하고’ khi liên kết hai câu văn.

 1) 이거는 책상이에요. 하고 저거는 의자예요.(Sai)

     => 이거는 책상이에요. 그리고 저거는 의자예요.(Ðúng)






2.1) Cục tẩy và bút chì.

2.2) Học sinh và giáo viên.

2.3) Viết chì và cục tẩy.

2.4) Có cà phê và nước ép.

2.5) Cho tôi cây bút chì và quyển tập.

3.1) Cục gôm và cây bút chì 

3.2) Cây bút chì và cục gôm

3.3) Cho tôi bản đồ và kim từ điển.

3.4) Là học sinh và giáo viên.

4.1) Cho tôi cục tẩy và bút chì.

4.2) Là học sinh và thầy giáo.

5.1) Cái này là bàn học. Và cái kia là ghế.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

N에서  (0) 2019.03.28
N 주세요.  (0) 2019.03.27
V아요. V어요.  (0) 2019.03.24
N을/를 + 하다 => N하다(Động từ )  (0) 2019.03.24
N을(를)  (0) 2019.03.22