문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

이거는 N이에요.

Rich. K. Lee 2019. 3. 21. 07:52

1. 이거’(cái này) được sử dụng khi nói đến những đồ vật có ở gần người nói.

 1) 이거는 사전이에요.

 2) 이거는 볼펜이에요.

 

2. Để trả lời cho câu hỏi được bắt đầu bằng ‘이거 thì nếu người nghe ở xa người hỏi thì người nghe sẽ trả lời bằng ‘그거, ngược lại nếu người nghe ở gần người nói thì có thể trả lời bằng ‘이거

 1) A: 이거는 사전이에요?

     B:  , 그거는 사전이에요.

          , 이거는 사전이에요.(vịtrí gần)

 

3. '그거' (Cái đó) được sử dụng khi nói về những đồ vật gần người nghe nhưng xa người nói

 1) 그거는 지도예요.     

 2) 그거는 사전이에요.

 

4. Với những câu hỏi bắt đầu bằng ‘cái đó’ thì người nghe sẽ trả lời lại là ‘cái này’ nếu vật được hỏi gần người nghe hơn

 1) A: 그거는 지도예요?  

     B: , 이거는 지도예요.

 

5. 저거 ‘cái kia’ là từ được sử dụng khi nói đến những đồ vật xa người nghe lẫn người nói.

 1) 저거는 창문이에요.   

 2) 저거는 연필이에요.

 

6. Với những câu hỏi bắt đầu bằng ‘저거’ ‘cái kia’ thì người nghe cũng sẽ trả lời là cái kia nếu đồ vật được hỏi đến xa cả người nghe lẫn người nói.

 1) A: 저거는 창문이에요?

     B: , 저거는 창문이에요.

 

7. Trường hợp muốn trả lời phủ định lại câu hỏi thì trước tiên ta trả lời 아니요 (không phải) sau đó sử dụng 이거 (cái này), 저거 (cái kia) hay 그거 (cái đó) sao cho phù hợp với từng tình huống.

 1) A: 이거는 볼펜이에요?

     B: 아니요, 그거는 볼펜이 아니에요.

         아니요, 이거는 볼펜이 아니에요.

 2) A: 그거는 책이에요?

     B: 아니요, 이거는 책이 아니에요.

 3) A: 저거는 지도예요?

     B: 아니요, 저거는 지도가 아니에요.

 

8. Khi muốn hỏi tên đồ vật mà mình không biết thì thay ‘ (cái gì) vào vị trí của N rồi hỏi.

 1) 이거는 뭐예요?   

 2) 그거는 뭐예요?  

 3) 저거는 뭐예요?






1.1) Cái này là từ điển.

2.2) Cái này là bút bi.

2.1) A: Cái này là từ điển phải không?

        B: Vâng, cái đó là từ điển

             Vâng, cái này là từ điển

3.1) Cái đó là bản đồ. 

3.2) Cái đó là từ điển.

4.1) A: Cái đó là bản đồ phải không? 

       B: Vâng, cái này là bản đồ.

5.1) Cái kia là cửa sổ.

5.2) Cái kia là bút chì.

6.1) A: Cái kia là cửa sổ phải không?

        B: Vâng, cái kia là cửa sổ.

7.1) A: Cái này là bút bi phải không? 

       B: Không phải, cái đó không phải là bút bi.

    Không phải, cái này không phải là bút bi.

7.2) A: Cái đó là sách phải không?

       B: Không phải, cái này không phải là sách.

7.3) A: Cái kia là bản đồ phải không?

       B: Không, cái kia không phải là bản đồ

8.1) Cái này là cái gì?      

8.2) Cái đó là cái gì?    

8.3) Cái kia là cái gì?