V을 생각[계획, 예정]이다. Vㄹ 생각[계획, 예정]이다.
1. Là biểu hiện được sử dụng khi nói về kế hoạch hoặc suy nghĩ trong tương lai.
2. Sau động từ có batchim kết hợp ‘을 생각[계획, 예정]이다.’, sau động từ không batchim kết hợp ‘ㄹ 생각[계획, 예정]이다.’
1) 건강이 나빠져서 앞으로는 몸에 좋은 음식만 먹을 생각이에요.
2) 저는 결혼하면 아이를 두 명 정도 낳을 생각이에요.
3) 오늘은 속이 안 좋아서 회식 자리에서 술을 안 마실 생각이에요.
4) 유학을 마치고 고향에 돌아가면 취직을 할 생각입니다.
5) 내 친구는 평생 결혼은 안 하고 연애만 할 생각이라고 하네요.
6) 한 달 동안 유럽으로 여행을 다녀올 예정입니다.
7) 전 공부를 더 하기 위해서 대학원에 진학할 계획이에요.
3. ‘(으)ㄹ 예정이다’ chỉ được sử dụng khi nói về việc đã được định ra trong tương lai một cách cụ thể.
1) 내년 3월부터 대한상사에 다닐 예정이에요.
2.1) Vì sức khỏe trở nên xấu nên tôi suy nghĩ sau này chỉ ăn món ăn tốt cho cơ thể thôi.
2.2) Nếu kết hôn tôi c suy nghĩ sẽ sinh khoảng 2 đứa con.
2.3) Hôm nay trong người không khỏe nên tôi có suy nghĩ không uống rượu tại buổi tiệc công ty.
2.4) Sau khi đi du học xong tôi có suy nghĩ về quê rồi xin việc làm.
2.5) Bạn tôi nói rằng suy nghĩ của nó là suốt đời không kết hôn mà chỉ hẹn hò thôi.
2.6) Tôi dự định sẽ đi du lịch châu Âu trong vòng 1 tháng.
2.7) Tôi có kế hoạch học lên cao học để học thêm.
3.1) Từ tháng 3 năm sau tôi định đi làm ở công ty Daehansangsa.