Rich. K. Lee 2019. 3. 24. 22:32

1. Là biểu hiện được sử dụng khi hỏi hoặc giải thích về sự thật nào đó.

 

2. Khi lên giọng ở cuối câu sẽ trở thành câu hỏi.

 

3. Những động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ’ thì cộng ‘~아요’, lúc này của 아요 sẽ được giản lược.

 1) 사다 + 아요  ->  + 아요  ->  +   ->  사요.

 2) 가요 + 아요  ->  + 아요  ->  +   ->  가요.

 3) 지영 씨는 지금 친구를 만나요.

 4) 시진은 지금 자요.

 5) 지금 가요?.

 

4. Với những động từ kết thúc bằng nguyên âm khi cộng 아요.’ có thể kết hợp thành ‘

 1) 오다 + 아요  ->  + 아요  -> 와요.

 2) 보다 + 아요  ->  + 아요  -> 봐요.

 3) 혜교는 영화를 봐요.

 

5. Động từ kết thúc bằng 하다’ thì chuyển thành 해요

 1) 공부하다.   ->   공부해요.     

 2) 운동하다.   ->   운동해요.

 3) A: 공부해요?

     B: , 공부해요.

 4) A: 해요?

     B: 숙제해요.

 

6. Những động từ còn lại thêm ‘~어요’.

 1) 읽다 + 어요  ->  + 어요  ->  읽어요.

 2) 먹다 + 어요  ->  + 어요  ->  먹어요.

 3) 대영은 책을 읽어요.

 4) 먹어요?

 

7. Nguyên âm + 어요’ có thể đơn giản hóa.

   1) 쉬다 + 어요   -> + 어요   -> + ㅓ요     -> 숴요

                                         (giản lược '' )     (kết hợp ',' )

     => Lượt bỏ trong ’ sau đó kết hợp với ‘’ của 어요’ sẽ thành .

 

   2) 배우다 + 어요 -> 배우 + 어요 -> + +   -> 배워요

                                                 (kết hợp ',' )

     => Bỏ ‘ trong 배우다, sau đó kết hợp ’ và ’ sẽ thành ‘’.

 

  3) 쓰다 + 어요   -> + 어요   -> + ㅓ요     -> 써요 Viết, sửdụng

                                            ( giản lược '' )

     => Lược bỏ ’ của ‘쓰다’ và bỏ đi ‘’ của ’, ‘’ cộng với ‘’ của ‘어요

sẽ  thành 써요

 

8. Khi nói về những sự thật có trong tương lai gần cũng có thể sử dụng cách chia đuôi câu này

 1) 저는 내일 일해요.

   Hôm nay nói về kế hoạch của ngày mai.

 2) A: 오늘 해요?

     B: 지영 집에 가요.

    Đang nói về kế hoạch lát nữa sẽ đi đến nhà Ji young.

 

9. Cũng sử dụng khi nói về những sự thật hiển nhiên hoặc thói quen.

1) 저는 매일 신문을 읽어요.

2) 명주는 학생이에요. 한국어를 공부해요.






3.1) Mua

3.2) Đi

3.3) Bây giờ Ji Young đang gặp bạn

3.4) Shi Jin bây giờ đang ngủ

3.5) Bây giờ bạn đi hả?

4.1) Đến

4.2) Xem, Nhìn

4.3) Hye Gyo xem phim

5.1) Học

5.2) Tập thể dục

5.3) A: Bạn đang học hả?

        B: Vâng, tôi đang học

5.4) A: Đang làm gì vậy?

        B: Tôi đang làm bài tập

6.1) Đọc

6.2) Ăn

6.3) Dae Young đang đọc sách

6.4) Bạn đang ăn gì thế?

7.1) Nghỉ ngơi

7.2) Học hành

7.3) Viết, sử dụng

8.1) Ngày mai tôi làm việc

8.2) A: Hôm nay bạn làm gì?

        B: Tôi đi đến nhà của Ji Young

9.1) Mỗi ngày tôi đu đọc sách

9.2) Myeong Joo là học sinh. Em ấy học tiếng Hàn Quốc.