일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A게 본문
1. Được sử dụng khi nói về mức độ hay cách thức của hành động ở mệnh đề sau.
2. Sau tính từ kết hợp ‘게’, không cần phân biệt tính từ có batchim hay không.
1) 더워서 머리를 짧게 잘랐어요.
2) 주말에 친구들과 재미있게 놀아요.
3) 시진 씨는 귀엽게 웃어요.
4) 저는 약속 시간을 정확하게 지키는 사람이 좋아요.
5) 선생님, 글씨 좀 크게 써 주세요.
6) 오늘 남자친구와 약속이 있어서 예쁘게 입었어요.
7) 지영 씨는 다른 사람들을 항상 친절하게 도와줘요.
3. Khi thêm ‘~게’ vào sau tính từ thì từ đó sẽ trở thành trạng từ nhưng có 1 số trạng từ tồn tại ở dạng riêng biệt như ‘멀리 xa, 천천히 từ từ, 빨리 nhanh, 깨끗이 sách sẽ’. Khi trạng từ thêm ‘~이’ và tính từ thêm ‘~게’ cũng khác ý nghĩa và cách sử dụng
1) 멀리 이사 갔어요. (Mang tính chất khoảng cách không gian).
2) 그 사람이 왠지 멀게 느껴져요. (Mang tính chất khoảng cách tâm lý).
2.1) Nóng quá nên đã cắt tóc ngắn.
2.2) Cuối tuần đi chơi vui vẻ với các bạn.
2.3) ShiJin cười 1 cách dễ thương
2.4) Tôi thích người giữ đúng chính xác giờ hẹn.
2.5) Thầy ơi, xin hãy viết chữ lớn hơn 1 chút.
2.6) Hôm nay vì có hẹn với bạn trai nên đã mặc thật đẹp.
2.7) Ji Young luôn giúp đỡ người khác một cách tử tế.
3.1) Đã chuyển nhà đi xa
3.2) Không hiểu sao cảm thấy trở nên xa cách với người đó.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A기는 하지만, V기는 하지만 (0) | 2021.03.27 |
---|---|
A을지 모르겠다. Aㄹ지 모르겠다. V을지 모르겠다. Vㄹ지 모르겠다. (0) | 2021.03.26 |
A은 편이다. Aㄴ 편이다. V는 편이다. (0) | 2021.03.24 |
N처럼 (0) | 2021.03.23 |
A아 보이다. A어 보이다. (0) | 2021.03.22 |