아자! 아자! 한국어

안 V 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

안 V

Rich. K. Lee 2019. 3. 29. 07:33

1. Là cấu trúc sử dụng khi nói hoặc viết câu phủ định.

 

2. ‘안’ gắn vào phía trước động từ.

 1) 자요.          <->   안 자요.         

 2) 만나요.        <->   안 만나요.

 3) 지영 씨는 고기를 안 먹어요.

 4) 친구를 안 만나요.

 5) 저는 신문을 안 읽어요.

 

3. Những động từ được tạo nên từ cấu trúc ‘N + 하다’ thì khi muốn phủ định ta thêm 안 vào trước 하다 tức ‘N + 안 + 하다’

 1) 공부해요.        <->   공부 안 해요.

 2) 운동해요.        <->   운동 안 해요.

 3) 오늘은 숙제 안 해요.

 

 

 

 

2.1) Ngủ <-> Không  ngủ

2.2) Gặp gỡ <-> Không gặp

2.3) Ji Young không ăn thịt.

2.4) Không gặp bạn

2.5) Tôi không đọc báo.

3.1) Học hành <-> Không học

3.2) Tập thể dục <-> Không tập thể dục

3.3) Hôm nay không làm bài tập.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

N에  (0) 2019.03.31
여기가 N이에요.  (0) 2019.03.30
N에서  (0) 2019.03.28
N 주세요.  (0) 2019.03.27
N하고 N, N과 N, N와 N  (0) 2019.03.25