일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
N을 잘하다. N를 잘하다. N을 잘 못하다. N를 잘 못하다. 본문
1. '을/를 잘하다' là biểu hiện được sử dụng khi làm thành thạo, khéo léo việc nào đó. Ngược lại, khi làm không tốt việc gì đó thì sử dụng 'N을/를 잘 못하다'
2. ‘을’ thêm vào sau danh từ có batchim, ‘를’ thêm vào sau danh từ không batchim.
1) 대영 씨는 운동을 잘해요.
2) 저는 수학을 잘 못해요.
3) 저는 수영을 잘 해요.
4) 동생은 노래를 잘하지만 저는 노래를 잘 못해요.
5) A: 한국말을 잘해요?
B: 아니요, 잘 못해요.
6) A: 지영 씨는 뭐를 잘해요?
B: 지영 씨는 요리를 잘해요.
3. Ngoài ra, khi không có năng lực làm việc gì đó thì sử dụng 'N을/를 못하다'
1) 저는 운전을 못해요.
2) 저는 일본어를 못해요.
4. Những động từ dưới dạng ‘N하다’ như '공부하다, 노래하다, 수영하다, 요리하다, 운동하다, 청소하다, 축구하다' thì viết dưới dạng 'N을/를 잘하다'.
1) 제 동생은 수영을 잘해요.
2) 시진 씨, 축구를 잘해요?
5. Cần chú ý khoảng cách của '잘 못하다'.
1) 저는 노래를 잘 못해요. (Ðúng) 저는 노래를 잘못해요. (Sai)
2.1) Dae Young chơi thể thao giỏi.
2.2) Tôi không giỏi toán học.
2.3) Tôi bơi giỏi.
2.4) Em tôi hát hay nhưng tôi hát không hay.
2.5) A: Bạn giỏi tiếng Hàn không?
B: Không, tôi không giỏi.
2.6) A: Ji Young làm việc gì giỏi?
B: Ji Young nấu ăn giỏi.
3.1) Tôi không thể lái xe.
3.2) Tôi không thể nói tiếng Nhật.
4.1) Em tôi bơi giỏi.
4.2) Shi Jin, bạn chơi bóng đá giỏi không?
5.1) Tôi hát không hay lắm.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A으시, A시, V으시, V시 (0) | 2020.12.10 |
---|---|
N이세요. N세요 (0) | 2020.12.09 |
N의 N, N N (0) | 2020.12.07 |
A네요. V네요. (0) | 2020.12.06 |
이 N, 그 N, 저 N (0) | 2020.12.05 |