일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
N이세요. N세요 본문
1. N이세요 và N세요 là kính ngữ của N이에요/예요. Được sử dụng khi chủ ngữ là người lớn tuổi hơn hoặc có địa vị xã hội cao hơn so với người nói.
2. '이세요' thêm vào sau danh từ có batchim, ‘세요’ thêm vào sau danh từ không có batchim.
1) 아버지는 회사원이세요.
2) 이분은 우리 아버지세요.
3) A: 저분이 박 선생님이세요?
B: 아니요, 김 선생님이세요.
3. Thì quá khứ thì sử dụng '이셨어요./셨어요.'
1) 어머니는 전에 회사원이셨어요. 지금은 주부세요.
2) 아버지는 기자셨어요.
4. Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất như ‘나,저’ thì không sử dụng kính ngữ.
1) 저는 선생님이세요. (Sai) 저는 선생님이에요. (Ðúng)
2.1) Ba của tôi là nhân viên văn phòng.
2.2) Vị này là ba của tôi.
2.3) A: Vị kia là thầy Park phải không?
B: Không, là thầy Kim.
3.1) Trước đây mẹ đã từng là nhân viên văn phòng. Bây giờ là nội trợ.
3.2) Bố đã từng là ký giả.
4.1) .Tôi là giáo viên.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
Thời gian (0) | 2020.12.11 |
---|---|
A으시, A시, V으시, V시 (0) | 2020.12.10 |
N을 잘하다. N를 잘하다. N을 잘 못하다. N를 잘 못하다. (0) | 2020.12.08 |
N의 N, N N (0) | 2020.12.07 |
A네요. V네요. (0) | 2020.12.06 |