아자! 아자! 한국어

Thời gian 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

Thời gian

Rich. K. Lee 2020. 12. 11. 10:46

1. Khi nói về thời gian ta viết ‘시-giờ’ trước, sau đó ‘분-phút’.’

 1) 3 20

 

2. Trước ‘시_giờ’ ta sử dụng các số '한,두,세,네,,,', trước ‘분_phút’ ta sử dụng '일,이,삼,사,,,'

 1) 1:01  [한 시 일 분]   

 2) 2:15  [두 시 십오 분]

 3) 3:40  [세 시 사십 분]    

 4) 11:55 [열한 시 오십오 분]

 5) A: 지금 몇 예요?

     B: 두 십오 이에요.

 6) 세 삼십 에 친구를 만나요.

 

3.  Có thể thay ‘삼십 분_30 phút’ thành ‘반_rưỡi’

 1) 6:30 [여섯 시 삼십 분  hoặc 여섯 시 반]

 2) 여섯 시 삼십 이에요.   =  여섯 시 이에요.

 

4. Khi nói về thời gian một cách không chắc chắn ta sử dụng ‘쯤_khoảng’

 1) 시진 씨는 열한 시에 자요.

 2) 윤주 씨는 한 시에 점심을 먹어요.

 3) A: 몇 시에 점심을 먹었어요?

     B: 열두 시에 먹었어요.

 

5. Các danh từ như . '새벽 - bình minh, 아침- buổi sáng, 오전- sáng, 낮- ban ngày, 오후-buổi chiều, 저녁-buổi tối, 밤-đêm' được gắn vào sau thời gian để phân biệt giờ.

 1) 1:00 AM  [오전 한 시 or 새벽 한 시]         

 2) 1:00 PM  [오후 한 시 or 낮 한 시]

 3) 7:00 AM  [오전 일곱 시 or 아침 일곱 시]

 4) 7:00 PM  [오후 일곱 시 or 저녁 일곱 시]

 5) 10:00 AM [오전 열 시]

 6) 10.00 PM [밤 열 시]

 

 

 

 

 

1.1) 3 giờ 20 phút

2.1) 1 giờ 1 phút.

2.2) 2 giờ 15 phút.

2.3) 3 giờ 40 phút.

2.4) 11 giờ 55 phút.

2.5) A: Bây giờ là mấy giờ?

B: Là 2 giờ 15 phút.

2.6) Tôi gặp bạn bè lúc 3 giờ 30 phút.

3.1) 6 giờ 30 phút.

3.2) 6 giờ 30 phút. = 6 giờ rưỡi.

4.1) Shi Jin ngủ lúc khoảng 11 giờ.

4.2) Yoon Joo ăn trưa lúc khoảng 1 giờ.

4.3) A: Bạn đã ăn trưa lúc mấy giờ?

B: đã ăn trưa lúc khoảng 12 giờ.

5.1) 1 giờ sáng.

5.2) 1 giờ chiều.

5.3) 7 giờ sáng.

5.4) 7 giờ tối.

5.5) 10 giờ sáng.

5.6) 10 giờ tối.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

V아서, V어서  (0) 2020.12.14
N부터 N까지  (0) 2020.12.12
A으시, A시, V으시, V시  (0) 2020.12.10
N이세요. N세요  (0) 2020.12.09
N을 잘하다. N를 잘하다. N을 잘 못하다. N를 잘 못하다.  (0) 2020.12.08