아자! 아자! 한국어

V아서, V어서 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V아서, V어서

Rich. K. Lee 2020. 12. 14. 14:26

1. Cấu trúc được sử dụng để liệt kê hành động ở vế trước và vế sau theo thứ tự về mặt thời gian, và hành động ở vế sau có sự quan hệ về mặt ý nghĩa với hành động ở vế trước.

  

2. Những động từ kết thúc bằng nguyên âm ‘ㅏ,ㅗ’ thì phía sau thêm ‘아서’, ‘하다’ thì chuyển thành ‘해서’, những động từ còn lại thì thêm ‘어서’.

 1) 만나다 + 아서 -> 만나 + 아서 -> 만나 + 서 -> 만나서   

 2) 요리하다        -> 요리해서

 3) 만들다 + 어서 -> 만들 + 어서 -> 만들어서

 4) 기차에서 내려서 버스를 타요.

 

3. Thông thường được sử dụng chung với những động từ sau: ‘가다-đi, 오다-đến, 만나다-gặp, 만들다-làm, 사다-mua, 일어나다-thức dậy, 내리다-xuống’.

 

4. Chủ ngữ mệnh đề trước và mệnh đề sau phải giống nhau.

 1) 저는 유진 씨를 만났어요. + 저는 유진 씨하고 같이 영화를 봤어요.

    -> 저는 유진 씨를 만나서 영화를 봤어요.(Ðúng)

 2) 저는 유진 시를 만났어요. + 유진 씨는 저하고 같이 영화를 봤어요.

    -> 저는 유진 씨를 만나서 유진 씨는 저하고 같이 영화를 봤어요.(Sai)

 

5. Không chia thì quá khứ trước ‘아서’ ‘어서’.

 1) 저는 어제 친구를 만났어요. + 영화를 봤어요.

    -> 저는 어제 친구를 만났어서 영화를 봤어요.(Sai)

    -> 저는 어제 친구를 만나서 영화를 봤어요.(Ðúng)

 2) 케이크를 만들어서 동생하고 먹었어요.

     (Việc làm bánh là thời điểm ở quá khứ.)

 3) 주말에 백화점에 가서 옷을 샀어요.

 4) 어제 친구를 만나서 같이 영화를 봤어요.

 

 

 

2.1) Gặp gỡ.

2.2) Nấu ăn.

2.3) Làm.

2.4) Chúng ta xuống xe lửa và bắt tiếp xe buýt.

4.1) Tôi đã gặp Yoo Jin.+ Tôi đã xem phim cùng và Yoo Jin.

      -> Tôi đã gặp Yoo Jin rồi cùng cô ấy xem phim

5.1) Tôi đã gặp bạn hôm qua. + đã xem phim.

      -> Hôm qua tôi đã gặp bạn của tôi và đã đi xem phim.

5.2) Đã làm bánh rồi ăn cùng em.

5.3) Cuối tuần đã đi đến trung tâm thương mai rồi mua áo.

5.4) Hôm qua tôi đã gặp bạn của tôi và chúng tôi cùng nhau đi xem phim.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

V지 마세요.  (0) 2020.12.16
V을 거예요. Vㄹ 거예요.  (0) 2020.12.15
N부터 N까지  (0) 2020.12.12
Thời gian  (0) 2020.12.11
A으시, A시, V으시, V시  (0) 2020.12.10