아자! 아자! 한국어

N으로, N로 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

N으로, N로

Rich. K. Lee 2020. 12. 26. 10:33

1. Sử dụng để chỉ phương hướng của sự di chuyển.

 

2. Sau danh từ có batchim kết hợp ‘으로’, ‘로’ đứng sau danh từ không batchim.

 1) 다음 주에 베트남으로 갈 거예요.

 2) 앞으로 쭉 가세요.

 3) 이 버스가 한국대학교로 가요?

 4) A: 어디로 가세요?

     B: 공항으로 가 주세요.

 

3. Chú ý sau những danh từ kết thúc bằng phụ âm ‘ㄹ’ thì không kết hợp ‘으로’ mà kết hợp ‘로’

 1) 교실으로 가 주세요.(Sai)            교실로 가 주세요.(Ðúng)

 

 

 

 

2.1) Tuần sau tôi sẽ đi Việt Nam.

2.2) Hãy đi thẳng về phía trước..

2.3) Xe bus này đi về hướng trường đại học Hàn Quốc phải không?

2.4) A: Đi hướng nào ạ?

       B: Hãy đi hướng sân bay cho tôi ạ.

3. Vui lòng đi vào lớp

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

N한테, N께  (0) 2020.12.29
A은 N, A는 N  (0) 2020.12.28
V아 주다. V어 주다.  (0) 2020.12.25
N에서 N까지  (0) 2020.12.24
V으려고 하다. V려고 하다.  (0) 2020.12.23