일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A은데요. Aㄴ데요. V는데요. N인데요. 본문
1. Là biểu hiện được sử dụng khi truyền đạt lại sự việc hoặc sự thật nào đó rồi chờ phản ứng của người nghe.
2. Sau tính từ có batchim kết hợp ‘은데요’, với tính từ không batchim kết hợp ‘ㄴ데요’.
1) 이 옷은 좀 작은데요.
2) 이 신발은 좀 작을 것 같은데요.
3) 이 영화는 재미없는데요.
4) 책값이 생각보다 좀 비싼데요.
3. Sau động từ kết hợp với ‘는데요’, không cần phân biệt động từ có batchim hay không.
1) 옷을 좀 바꾸러 왔는데요.
2) A: 매운 음식을 잘 못 먹지요?
B: 아니요, 저는 매운 음식을 잘 먹는데요.
3) A: 지영 씨 좀 바꿔 주세요.
B: 지금 집에 없는데요. 실례지만 누구세요?
4) A: 지금 뭐 해요?
B: 숙제하는데요. 왜요?
4. Sau danh từ sẽ kết hợp ‘인데요’, không cần phân biệt danh từ có batchim hay không.
1) 여기는 대사관인데요.
2) A: 선생님이세요?
B: 아니요, 저는 학생인데요.
3) A: 저 사람은 누구예요?
B: 제 친구인데요.
5. Ngoài ra ‘~았/었~, ~겠~’ cũng có thể kết hợp với ‘는데요’
1) A: 이 영화 재미있어요?
B: 재미없는데요.
2) A: 어제 날씨가 추웠지요?
B: 아니요, 따뜻했는데요.
3) A: 일이 생각보다 빨리 끝나겠는데요.
B: 그래요? 그럼 끝나고 커피 한잔 할까요?
2.1) Cái áo này hơi nhỏ.
2.2) Đôi giày này dường như hơi nhỏ.
2.3) Bộ phim này không thú vị.
2.4) Giá sách hơi đắt hơn so với suy nghĩ.
3.1) Tôi đến đổi áo.
3.2) A: Bạn ăn không giỏi đồ ăn cay đúng không?
B: Không, tôi ăn đồ cay rất giỏi.
3.3) A: Làm ơn chuyển máy cho Ji Young dùm tôi đi.
B: Bây giờ không có nhà…Xin lỗi nhưng ai thế?
3.4) A: Bây giờ đang làm gì thế?
B: Tôi đang làm bài tập… Sao thế?
4.1) Ở đây là Đại Sứ Quán.
4.2) A: Là giáo viên ạ?
B: Không, tôi là học sinh.
4.3) A: Người kia là ai vậy?
B: Là bạn tôi.
5.1) A: Bộ phim này thú vị không?
B: Không thú vị.
5.2) A: Thời tiết hôm qua lạnh đúng không?
B: Không, đã ấm áp mà.
5.3) A: Công việc sẽ kết thúc nhanh hơn với suy nghĩ.
B: Thế à? Nếu vậy làm xong cùng nhau uống một ly cafe nhé?
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A은가요? Aㄴ가요? V나요? N인가요? (0) | 2021.03.10 |
---|---|
V는 중이다. N 중이다. (0) | 2021.03.09 |
A을 때, Aㄹ 때, V을 때, Vㄹ 때 (0) | 2021.03.06 |
V아 버리다, V어 버리다 (0) | 2021.03.05 |
N 때문에 (0) | 2021.03.04 |