일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V기 A, V기가 A 본문
1. Cấu trúc này dùng khi đánh giá hành động nào đó. (Khi động từ kết hợp với 기 sẽ trở thành danh từ).
2. Sau động từ kết hợp với ‘기(가)’, không cần phân biệt có batchim hay không.
1) 우리 집은 주변에 시장도 있고 지하철역도 가까워서 살기 편해요.
= 우리 집은 주변에 시장도 있고 지하철역도 가까워서 살기가 편해요.
2) 이 의자는 좀 높아서 앉아 있기 불편하네요.
= 이 의자는 좀 높아서 앉아 있기가 불편하네요.
3) 발이 아파서 걷기 힘들어요.
= 발이 아파서 걷기가 힘들어요.
4) 지하철역이 가까워서 회사에 가기 편해요.
= 지하철역이 가까워서 회사에 가기가 편해요.
5) 공기가 맑아서 산책하기 좋습니다.
= 공기가 맑아서 산책하기가 좋습니다.
6) 요즘은 춥지 않아서 운동하기 좋아요.
= 요즘은 춥지 않아서 운동하기가 좋아요.
3. Phía sau ‘(기)가’ chỉ có thể là những tính từ chỉ về nhận xét, đánh giá như ‘쉽다_dễ, 어렵다_khó, 좋다_tốt, 나쁘다_xấu, 편하다_thoải mái, 불편하다_bất tiện’.
1) 기차를 타면 서울에 도착하기가 빠릅니다. (Sai).
2) 이 음식은 먹기 맛있습니다. (Sai)
2.1) Nhà tôi xung quanh cũng có chợ cũng gần ga tàu điện ngầm nên sống thoải mái.
2.2) Cái ghế này hơi cao 1 chút nên ngồi không thoải mái.
2.3) Vì chân đau nơi đi bộ vất vả.
2.4) Vì gần ga tàu điện ngầm nên đi đến công ty thuận tiện.
2.5) Không khí trong lành nên việc đi dạo tốt.
2.6) Dạo này không lạnh nên tập thể dục thì tốt.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V은 적(이) 있다[없다]. Vㄴ 적(이) 있다[없다]. (0) | 2021.05.26 |
---|---|
A기 때문에, V기 때문에, N이기 때문에, N기 때문에 (0) | 2021.03.30 |
A기는 하지만, V기는 하지만 (0) | 2021.03.27 |
A을지 모르겠다. Aㄹ지 모르겠다. V을지 모르겠다. Vㄹ지 모르겠다. (0) | 2021.03.26 |
A게 (0) | 2021.03.25 |