아자! 아자! 한국어

V은 적(이) 있다[없다]. Vㄴ 적(이) 있다[없다]. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V은 적(이) 있다[없다]. Vㄴ 적(이) 있다[없다].

Rich. K. Lee 2021. 5. 26. 13:06

1. Sử dụng khi nói về kinh nghiệm đã từng hay chưa từng làm việc gì đó.

 

2. Sau động từ có batchim kết hợp với ‘은 적이 있다[없다]’, sau động từ không có batchim thì dùng với ‘ㄴ 적이 있다[없다]’.

 1) 한강에 가서 사진을 찍은 적 있어요.

    = 한강에 가서 사진을 찍은 적이 있어요.

 2) 저는 그런 이야기를 들은 적 없어요.

    = 저는 그런 이야기를 들은 적이 없어요.

 3) 저 사람을 전에 만난 적 있어요.

    = 저 사람을 전에 만난 적이 있어요.

 4) 한국 음식을 만든 적 많아요.

    = 한국 음식을 만든 적이 많아요.

 5) 저는 제주도에 간 적 없어요.

    = 저는 제주도에 간 적이 없어요.

 6) 한국어를 잘 몰라서 실수한 적 있어요?

    = 한국어를 잘 몰라서 실수한 적이 있어요?

 

3. Khi nói về việc thử nghiệm thường kết hợp ‘~아/어 보다’ tức ‘~아/어 본 적(이) 있다[없다]’.

 1) 저는 제주도에 가 본 적이 있어요.

 2) 지영 씨가 만든 음식을 먹어 본 적이 있는데 맛있었어요.

 3) 한국 음악을 들어 본 적이 있어요.

 4) 한국어로 쓴 소설책을 읽어 본 적이 있어요?

 

4. Với động từ ‘보다’ thì nên sử dụng ‘본 적이 있다[없다]’ vì sẽ tự nhiên hơn sử dụng ‘봐 본 적이 있다[없다]’.

 1) 저는 한국 드라마를 봐 본 적이 없어요.

    => 저는 한국 드라마를 본 적이 없어요.

 

 

 

 

 

 

2.1) Tôi đã từng đến sông Hàn rồi chụp ảnh.

2.2) Tôi chưa từng nghe chuyện như thế.

2.3) Trước đây tôi từng gặp người kia.

2.4) Tôi đã từng làm nhiều món ăn Hàn Quốc.

2.5) Tôi chưa từng đến đảo JeJu.

2.6) Bạn đã từng mắc lỗi vì không biết rõ tiếng Hàn chưa?

3.1) Tôi đã từng thử đi đến đảo Jeju.

3.2) Tôi đã từng ăn thử món ăn mà Ji Young làm, rất ngon.

3.3) Tôi đã từng nghe thử nhạc Hàn Quốc?

3.4) Bạn đã từng thử đọc tiểu thuyết viết bằng tiếng Hàn chưa?

4.1) Tôi chưa từng xem phim Hàn Quốc.