일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A았을 때, A었을 때, V았을 때, V었을 때 본문
1. Sử dụng khi nói về việc nào đó xảy ra hoặc tồn tại ở thời điểm trong quá khứ.
2. Sau tính từ hay động từ kết hợp ‘았을 때, 었을 때’.
1) 어렸을 때 한국에 가 본 적이 있어요.
2) 젊었을 때는 운동을 많이 했는데 요즘은 거의 못해요.
3) 한국에 처음 왔을 때는 한국어를 전혀 못해서 좀 힘들었어요.
4) 어제 집에 갔을 때 부모님한테서 전화가 왔어요.
5) 어른을 만났을 때는 고개를 숙여서 인사해야 돼요.
6) 한국어 공부를 처음 시작했을 때 좀 어려웠어요.
7) 제가 교실에 도착했을 때 사람이 없었어요.
8) 저녁을 다 먹었을 때 친구한테서 전화가 왔어요.
2.1) Khi còn nhỏ tôi đã từng đi Hàn Quốc.
2.2) Khi còn trẻ tôi tập thể dục rất nhiều, dạo này hầu như không thể.
2.3) Khi lần đầu đến Hàn Quốc lần đầu vì hoàn toàn không thể nói tiếng Hàn nên đã hơi vất vả.
2.4) Hôm qua khi về đến nhà thì đã có điện thoại từ bố mẹ đến.
2.5) Khi đã gặp người lớn thì phải cúi đầu rồi chào hỏi.
2.6) Lúc đầu tiên khi bắt đầu học tiếng Hàn đã hơi khó.
2.7) Khi tôi đến phòng học thì đã không có ai.
2.8) Lúc ăn tối xong thì bạn tôi đã gọi điện thoại đến.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V으면 안 되다. V면 안 되다. (0) | 2021.07.08 |
---|---|
V아도 되다. V어도 되다. (0) | 2021.07.07 |
V은 적(이) 있다[없다]. Vㄴ 적(이) 있다[없다]. (0) | 2021.05.26 |
A기 때문에, V기 때문에, N이기 때문에, N기 때문에 (0) | 2021.03.30 |
V기 A, V기가 A (0) | 2021.03.29 |