일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V아도 되다. V어도 되다. 본문
1. Là biểu hiện dùng khi cho phép làm việc nào đó.
2. Sau động từ kết thúc bằng nguyên âm ‘ㅏ, ㅗ’ thì kết hợp ‘아도 되다’, sau động từ có '하다' thì chuyển thành ‘해도 되다’, trường hợp còn lại thì dùng với ‘어도 되다’.
1) 이 일이 끝나면 집에 가도 돼요.
2) 밤에 전화해도 돼요?
3) 이 컴퓨터를 써도 돼요?
4) 여기서 사진을 찍어도 돼요?
5) A: 여기 앉아도 돼요?
B: 네, 앉으세요.
6) A: 이거 제가 먹어도 돼요?
B: 네, 먹어도 돼요.
7) A: 숙제를 오늘까지 내야 해요?
B: 아니요, 내일 까지 내도 돼요.
3. Thay vì dùng ‘되다’ thì cũng có thể dùng ‘괜찮다’.
1) 이거 먹어도 돼요? = 이거 먹어도 괜찮아요?
2) A: 먼저 퇴근해도 돼요?
B: 네, 일을 다 했으면 가도 괜찮아요.
2.1) Nếu xong việc này thì về nhà cũng được.
2.2) Gọi điện thoại vào ban đêm cũng được chứ?
2.3) Sử dụng máy tính này cũng được chứ?
2.4) Ở đây chụp hình cũng được chứ?
2.5) A: Ngồi ở đây được chứ?
B: Vâng, hãy ngồi đi ạ.
2.6) A: Tôi ăn cái này cũng được chứ?
B: Vâng, ăn được.
2.7) A: Hôm nay phải nộp bài tập à?
B: Không, mai nộp cũng được.
3.1) Tôi ăn cái này không sao chứ?
3.2) A: Tôi tan ca trước được chứ?
B: Vâng, nếu đã xong việc thì về cũng không sao.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A아지다. A어지다. (0) | 2021.07.09 |
---|---|
V으면 안 되다. V면 안 되다. (0) | 2021.07.08 |
A았을 때, A었을 때, V았을 때, V었을 때 (0) | 2021.07.05 |
V은 적(이) 있다[없다]. Vㄴ 적(이) 있다[없다]. (0) | 2021.05.26 |
A기 때문에, V기 때문에, N이기 때문에, N기 때문에 (0) | 2021.03.30 |