아자! 아자! 한국어

A아지다. A어지다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

A아지다. A어지다.

Rich. K. Lee 2021. 7. 9. 16:57

1. Là biểu hiện được sử dụng khi nói về sự biến đổi trạng thái của đối tượng.

 

2. Phía sau tính từ kết thúc bằng nguyên âm‘ㅏ, ㅗ’ thì kết hợp ‘아지다’, sau tính từ có ‘하다’ thì chuyển thành ‘해지다’, những tính từ còn lại dùng với ‘어지다’.

 1) 서울에 외국 사람이 많아졌어요.

 2) 과일값이 많이 비싸졌어요.

 3) 날씨가 많이 따뜻해졌지요?

 4) 한국 생활에 익숙해졌어요.

 5) 시험이 지난번보다 좀 쉬워졌어요.

 6) 날씨가 점점 더워지네요.

 7) 머리를 자르면 분위기가 좀 달라질 거예요.

 

 

 

 

 

 

2.1) Người nước ngoài ở Seoul đã trở nên nhiều.

2.2) Giá trái cây đã trở nên đắt hơn.

2.3) Thời tiết trở nên ấm áp lên nhiều đúng không.

2.4) Đã trở nên quen dần với sinh hoạt ở Hàn Quốc.

2.5) So với kỳ thi trước lần này dễ hơn 1 chút.

2.6) Thời tiết dần dần trở nên nóng hơn.

2.7) Nếu cắt tóc thì bầu không khí (mọi việc) sẽ trở nên khác 1 chút.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

V기 전에  (0) 2021.07.16
V게 되다.  (0) 2021.07.10
V으면 안 되다. V면 안 되다.  (0) 2021.07.08
V아도 되다. V어도 되다.  (0) 2021.07.07
A았을 때, A었을 때, V았을 때, V었을 때  (0) 2021.07.05