아자! 아자! 한국어

V기 전에 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V기 전에

Rich. K. Lee 2021. 7. 16. 11:08

1. Là biểu hiện được sử dụng để chỉ một hành động hoặc sự kiện nào đó xảy ra trước hành động nào khác.

 

2. Sau động từ kết hợp ‘기 전에’, không cần phân biệt có batchim hay không.

 1) 이 약은 밥을 먹기 전에 먹어야 돼요.

 2) 바다에 들어가기 전에 준비 운동을 해야 돼요.

 3) 한국에 오기 전에 회사에 다녔어요.

 4) 출발하기 전에 전화 주세요.

 5) 고향에 돌아가기 전에 부산 여행을 할 거예요.

 6) 수영하기 전에 준비 운동을 하세요.

 

3. Sau danh từ kết hợp '전에'.

 1) 식사 전에 손을 씻으세요.

= 식사하기 전에 손을 씻으세요.

 2) 10분 전에 왔어요.

 

4. Cũng có thể lược bỏ ‘에’ rồi sử dụng cùng với các trợ từ như '부터, '까지'

 1) 한국에 오기 전부터 한국어를 배웠어요.

 2) 수업 시작하기 전까지 해야 돼요.

 

 

 

 

 

 

2.1) Thuốc này phải uống trước khi ăn cơm.

2.2) Trước khi đi xuống biển phải khởi động.

2.3) Trước khi đến Hàn Quốc tôi đã làm việc ở công ty.

2.4) Trước khi xuất phát hãy gọi điện thoại.

2.5) Trước khi về quê tôi sẽ đi du lịch Busan.

2.6) Trước khi bơi phải khởi động.

3.1) Trước khi ăn hãy rửa tay.

3.2) Tôi đã đến 10 phút trước.

4.1) Tôi đã học tiếng Hàn từ trước khi đến Hàn Quốc.

4.2) Tôi phải làm việc đó cho đến trước khi tiết học bắt đầu.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

V아 놓다. V어 놓다. V해 놓다.  (0) 2021.07.16
V은 후에, Vㄴ 후에  (0) 2021.07.16
V게 되다.  (0) 2021.07.10
A아지다. A어지다.  (0) 2021.07.09
V으면 안 되다. V면 안 되다.  (0) 2021.07.08