아자! 아자! 한국어

V게 되다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V게 되다.

Rich. K. Lee 2021. 7. 10. 14:03

1. Là biểu hiện câu được sử dụng để diễn tả đạt được việc nào đó mà không liên quan đến ý chí của bản thân..

 

2. Sau động từ kết hợp với ‘게 되다’, không cần phân biệt có batchim hay không.

 1) 저는 시진 씨를 한국에 와서 알게 됐어요.

 2) 처음에는 매운 음식을 잘 못 먹었는데 지금은 잘 먹게 됐어요.

 3) 한국 친구를 사귀고 나서 한국말을 잘하게 됐어요.

 4) 그 사람과 사랑에 빠지게 됐어요.

 5) 한국 노래를 좋아해서 한국어를 배우게 되었어요.

 

3. Trường hợp xuất hiện sự thay đổi kế hoạch chứ chưa phải kết quả thì cũng sử dụng ở thì quá khứ giống với ‘~게 되었다’. Điều này chỉ ra rằng tuy thay đổi vẫn chưa diễn ra, nhưng một quyết định từ bên ngoài đã được thực hiện dẫn đến một tình huống mới.

 1) 취직을 해서 고향으로 돌아가게 되었어요.

 2) 내년부터 2년 동안 서울에서 살게 됐어요.

 

 

 

 

 

 

2.1) Tôi đến Hàn Quốc rồi biết ShiJin.

2.2) Lần đầu không ăn được món cay nhưng bây giờ đã ăn được giỏi.

2.3) Sau khi kết bạn với người Hàn Quốc tôi đã nói tiếng Hàn giỏi.

2.4) Đã rơi vào tình yêu với anh ấy.

2.5) Vì thích nhạc Hàn Quốc nên đã học tiếng Hàn.

3.1) Vì xin được việc ở quê nên tôi được trở về quê hương.

3.2) Từ năm sau tôi sẽ được sống ở Seoul trong 2 năm.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

V은 후에, Vㄴ 후에  (0) 2021.07.16
V기 전에  (0) 2021.07.16
A아지다. A어지다.  (0) 2021.07.09
V으면 안 되다. V면 안 되다.  (0) 2021.07.08
V아도 되다. V어도 되다.  (0) 2021.07.07