일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V으면 안 되다. V면 안 되다. 본문
1. Là biểu hiện được sử dụng khi không cho phép làm việc nào đó.
2. Nếu động từ có batchim thì kết hợp ‘으면 안 되다’, không có batchim thì dùng ‘면 안 되다’
1) 여기서 사진을 찍으면 안 돼요.
2) 교실에서 음식을 먹으면 안 돼요.
3) 한국에서는 어른 앞에서 다리를 꼬고 앉으면 안 돼요.
4) 시험 시간에 사전을 보면 안 됩니다.
5) 여기에서 담배를 피우면 안 돼요.
6) 술을 많이 드시면 안 됩니다. 건강에 안 좋습니다.
3. Các động từ bất quy tắc ‘ㄹ’ như ‘놀다, 만들다, 멀다, 살다, 떠들다’ thì kết hợp ‘면 안 되다’.
1) 도서관에서 큰 소리로 떠들면 안 됩니다.
2) 숲에는 공장을 만들면 안 돼요.
3) 너무 멀면 안 돼요.
4) 이곳에서 살면 안 됩니다.
5) 늦게까지 놀면 안 돼요.
4. Cấu trúc phủ định ‘~지 않으면 안 되다’ có ý nghĩa nhấn mạnh nhiệm vụ bắt buộc phải làm gì đó giống với cấu trúc ‘~아야/어야 되다’.
1) 지금 가지 않으면 안 됩니다. = 지금 꼭 가야 합니다.
2.1) Không được chụp hình ở đây.
2.2) Không được ăn đồ ăn trong phòng học.
2.3) Ở Hàn Quốc không được ngồi bắt tréo chân trước mặt người lớn.
2.4) Không được xem từ điển trong giờ thi.
2.5) Không được hút thuốc ở đây.
2.6) Không được uống nhiều rượu. Không tốt cho sức khỏe.
3.1) Ở thư viện không được ồn ào lớn tiếng.
3.2) Không được làm nhà máy trong rừng.
3.3) Nếu xa quá thì không được.
3.4) Sống ở nơi này thì không được.
3.5) Không được đi chơi quá trễ.
4.1) Nếu bây giờ không đi thì không được. = Nhất định bây giờ phải đi.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V게 되다. (0) | 2021.07.10 |
---|---|
A아지다. A어지다. (0) | 2021.07.09 |
V아도 되다. V어도 되다. (0) | 2021.07.07 |
A았을 때, A었을 때, V았을 때, V었을 때 (0) | 2021.07.05 |
V은 적(이) 있다[없다]. Vㄴ 적(이) 있다[없다]. (0) | 2021.05.26 |