아자! 아자! 한국어

V으면 안 되다. V면 안 되다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V으면 안 되다. V면 안 되다.

Rich. K. Lee 2021. 7. 8. 12:05

1. Là biểu hiện được sử dụng khi không cho phép làm việc nào đó.

 

2. Nếu động từ có batchim thì kết hợp ‘으면 안 되다’, không có batchim thì dùng ‘면 안 되다’

 1) 여기서 사진을 찍으면 안 돼요.

 2) 교실에서 음식을 먹으면 안 돼요.

 3) 한국에서는 어른 앞에서 다리를 꼬고 앉으면 안 돼요.

 4) 시험 시간에 사전을 보면 안 됩니다.

 5) 여기에서 담배를 피우면 안 돼요.

 6) 술을 많이 드시면 안 됩니다. 건강에 안 좋습니다.

 

3. Các động từ bất quy tắc ‘ㄹ’ như ‘놀다, 만들다, 멀다, 살다, 떠들다’ thì kết hợp ‘면 안 되다’.

 1) 도서관에서 큰 소리로 떠들면 안 됩니다.

 2) 숲에는 공장을 만들면 안 돼요.

 3) 너무 멀면 안 돼요.

 4) 이곳에서 살면 안 됩니다.

 5) 늦게까지 놀면 안 돼요.

 

4. Cấu trúc phủ định ‘~지 않으면 안 되다’ có ý nghĩa nhấn mạnh nhiệm vụ bắt buộc phải làm gì đó giống với cấu trúc ‘~아야/어야 되다’.

 1) 지금 가지 않으면 안 됩니다.  = 지금 꼭 가야 합니다.

 

 

 

 

 

 

2.1) Không được chụp hình ở đây.

2.2) Không được ăn đồ ăn trong phòng học.

2.3) Ở Hàn Quốc không được ngồi bắt tréo chân trước mặt người lớn.

2.4) Không được xem từ điển trong giờ thi.

2.5) Không được hút thuốc ở đây.

2.6) Không được uống nhiều rượu. Không tốt cho sức khỏe.

3.1) Ở thư viện không được ồn ào lớn tiếng.

3.2) Không được làm nhà máy trong rừng.

3.3) Nếu xa quá thì không được.

3.4) Sống ở nơi này thì không được.

3.5) Không được đi chơi quá trễ.

4.1) Nếu bây giờ không đi thì không được. = Nhất định bây giờ phải đi.