아자! 아자! 한국어

V은 후에, Vㄴ 후에 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V은 후에, Vㄴ 후에

Rich. K. Lee 2021. 7. 16. 11:09

1. Là biểu hiện được sử dụng khi một hành động hoặc trạng thái nào đó xảy ra sau một hành động nào khác.

 

2. Sau động từ có batchim kết hợp ‘은 후에’, sau động từ không batchim kết hợp 'ㄴ 후에'

 1) 책을 다 읽은 후에 느낀 점을 이야기해 보세요.

 2) 저는 아침을 먹은 후에 커피를 마셔요.

 3) 학교를 졸업한 후에 바로 취직했어요.

 4) 숙제부터 한 후에 노는 게 어때요?

 5) 수업이 끝난 후에 친구를 만나기로 했어요.

 6) 한국어 공부를 마친 후에는 뭘 할 거예요?

 

3. Sau danh từ kết hợp '후에'.

 1) 식사 후에 커피를 마셔요.

 2) 은퇴 후에 봉사 활동을 시작했어요.

 3) 10분쯤 후에 지영 씨가 올 거예요.

 

4. Cũng có thể lược '에' rồi kết hợp cùng với các trợ từ khác như '부터', '까지' để sử dụng

 1) 한국에 온 후부터 한국어를 배웠어요.

 2) 저는 은퇴한 후까지의 계획을 세웠어요.

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1) Hãy nói thử cảm nhận của bạn sau khi đọc hết quyển sách.

2.2) Tôi uống cafe sau khi ăn sáng xong.

2.3) Sau khi tốt nghiệp ở trường tôi đã xin việc ngay.

2.4) Sau khi làm bài tập xong chơi thì thế nào?

2.5) Tôi đã hẹn gặp bạn sau khi tiết học kết thúc.

2.6) Sau khi học tiếng Hàn xong bạn sẽ làm gì?

3.1) Uống cafe sau ăn.

3.2) Tôi đã bắt đầu hoạt động tình nguyện sau khi về hưu..

3.3) Khoảng 10 phút sau thì Ji Young sẽ đến.

4.1) Từ sau khi đến Hàn Quốc tôi đã học tiếng Hàn.

4.2) Tôi đã lập kế hoạch cho đến sau khi nghỉ hưu.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

N 대신  (0) 2021.07.16
V아 놓다. V어 놓다. V해 놓다.  (0) 2021.07.16
V기 전에  (0) 2021.07.16
V게 되다.  (0) 2021.07.10
A아지다. A어지다.  (0) 2021.07.09