아자! 아자! 한국어

V아 놓다. V어 놓다. V해 놓다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V아 놓다. V어 놓다. V해 놓다.

Rich. K. Lee 2021. 7. 16. 11:11

1. Là biểu hiện câu được sử dụng để chỉ ra một hành động nào đó đã kết thúc nhưng trạng thái của nó vẫn tiếp tục được duy trì.

 

2. Sau động từ kết thúc bằng nguyên âm 'ㅏ, ㅗ' kết hợp với '아 놓다', động từ có '하다' thì chuyển thành ‘해 놓다’, những động từ còn lại kết hợp '어 놓다'.

 1) 밖이 시끄러우니까 문을 열어 놓지 마세요.

 2) 제가 표를 예매해 놓았으니까 걱정하지 마세요.

 3) 동생에게 주려고 가방을 사 놓았어요.

 4) 방을 깨끗이 정리해 놓고 놀러 나가야 해요.(= 정리하여 놓고)

 5) 해 놓고 보니 잘했다는 생각이 드네요. (= 하여 놓고)

 

3. Cũng có thể sử dụng '~아/어 두다' thay cho '~아/어 놓다’. Nó cũng được sử dụng với ý nghĩa chuẩn bị trước hành động nào đó cho tương lai rồi duy trì trạng thái giống cấu trúc '~아/어 놓다'

 1) 제가 미리 예약해 놓았으니까 걱정하지 마세요.

    = 제가 미리 예약해 두었으니까 걱정하지 마세요.

 

 

 

 

 

 

2.1) Vì bên ngoài ồn nên đừng để cửa mở.

2.2) Tôi đã đặt sẵn vé rồi nên đừng lo lắng.

2.3) Tôi đã mua sẵn cặp để tặng cho đứa em.

2.4) Phải dọn dẹp phòng sạch sẽ rồi mới ra ngoài chơi.

2.5) Làm xong hết nên tôi cảm thấy mình đã làm rất tốt.

3.1) Tôi đã đặt sẵn trước rồi nên đừng lo lắng.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

V을까 하다. Vㄹ까 하다.  (0) 2021.07.16
N 대신  (0) 2021.07.16
V은 후에, Vㄴ 후에  (0) 2021.07.16
V기 전에  (0) 2021.07.16
V게 되다.  (0) 2021.07.10