일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V을까 하다. Vㄹ까 하다. 본문
1. Là biểu hiện câu được sử dụng khi có suy nghĩ sẽ làm gì đó.
2. Sau động từ có batchim kết hợp '을까 하다', sau động từ không batchim kết hợp 'ㄹ까 하다'.
1) 아침을 안 먹어서 점심을 일찍 먹을까 해요.
2) 이번 방학에 제주도에 갈까 하는데 같이 갈래요?
3) 이번 주말에 친구하고 영화를 볼까 하는데 아직 잘 모르겠어요.
4) 토요일에 반 친구들을 초대할까 하는데 명주 씨도 올래요?
5) A: 주말에 뭐 할 거예요?
B: 별일 없으면 친구를 만날까 해요.
3. Không sử dụng cho những trường hợp đã quyết định chắc chắn hoặc đã lên kế hoạch.
1) A: 고향에 가는 기차표를 예매했어요?
B: 네, 5시 기차를 탈까 해요. (Sai)
네, 5시 기차를 타기로 했어요. (Ðúng)
2.1) Vì buổi sáng tôi không ăn nên tôi định ăn trưa sớm.
2.2) Kỳ nghỉ lần này tôi định đi đảo Jeju bạn muốn đi cùng không?
2.3) Cuối tuần này tôi định xem phim cùng bạn nhưng vẫn chưa chắc nữa.
2.4) Tôi định mời bạn cùng lớp vào thứ 7, Muyng Ju cũng muốn đến chứ?
2.5) A: Cuối tuần bạn sẽ làm gì?
B: Nếu không có gì đặc biệt tôi định gặp bạn.
3.1) A: Bạn đã đặt vé xe lửa về quê chưa?
B: Vâng, tôi đã quyết định đặt chuyến xe lửa 5 giờ.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V아다 주다. V어다 주다 (0) | 2021.07.16 |
---|---|
A을 테니까, Aㄹ 테니까, V을 테니까, Vㄹ 테니까 (0) | 2021.07.16 |
N 대신 (0) | 2021.07.16 |
V아 놓다. V어 놓다. V해 놓다. (0) | 2021.07.16 |
V은 후에, Vㄴ 후에 (0) | 2021.07.16 |