일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A을 테니까, Aㄹ 테니까, V을 테니까, Vㄹ 테니까 본문
1. Được sử dụng khi nói lên suy nghĩ hoặc dự đoán một cách chắc chắn của người nói về điều kiện cho nội dung ở mệnh đề sau.
2. Sau động từ hoặc tính từ có batchim kết hợp '을 테니까', sau động từ hoặc tính từ không batchim kết hợp 'ㄹ 테니까'
1) 주말에는 사람이 많을 테니까 미리 예약하세요.
2) 이번 시험은 어려울 테니까 열심히 준비하세요.
3) 이 시간에는 길이 막힐 테니까 지하철을 타세요.
4) 거기는 한국보다 추울 테니까 두꺼운 옷을 준비해 가세요.
5) 지금은 수업 중이라서 전화를 못 받을 테니까 나중에 거세요.
6) 내가 도와줄 테니까 걱정하지 마세요.
7) 청소는 제가 할 테니까 설거지 좀 해 주세요.
8) 제가 갈 테니까 조금만 기다리세요.
9) 비행기 표는 내가 예매할 테니까 당신은 호텔을 좀 알아봐 줘요.
3. Chỉ sử dụng cho dự đoán, không sử dụng cho những sự thật đã được quyết định.
1) 다음 주 월요일이 설날일 테니까 음식을 준비해야 돼요.(Sai)
다음 주 월요일이 설날이니까 음식을 준비해야 돼요.(Ðúng)
2.1) Vì cuối tuần sẽ đông người lắm nên hãy đặt vé trước đi.
2.2) Vì kỳ thi lần này chắc sẽ khó lắm nên hãy chuẩn bị chăm chỉ vào.
2.3) Vì giờ này chắc đường sẽ bị kẹt nên hãy đi bằng tàu điện ngầm đi.
2.4) Vì ở đó sẽ lạnh hơn so với Hàn Quốc nên hãy chuẩn bị áo dày mang đi.
2.5) Vì bây giờ đang là giờ học nên sẽ không thể nhận điện thoại được đâu, sau này hãy gọi.
2.6) Vì tôi sẽ giúp cho nên đừng lo lắng.
2.7) Vì tôi sẽ dọn dẹp nên bạn hãy rửa chén đi.
2.8) Vì tôi sẽ đi nên hãy đợi 1 lát.
2.9) Vì vé máy bay tôi sẽ đặt nên bạn hãy tìm hiểu khách sạn đi.
3.1) Thứ Hai tuần sau vì là ngày tết nên phải chuẩn bị đồ ăn mới được
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V을 뻔하다. Vㄹ 뻔하다 (0) | 2021.07.16 |
---|---|
V아다 주다. V어다 주다 (0) | 2021.07.16 |
V을까 하다. Vㄹ까 하다. (0) | 2021.07.16 |
N 대신 (0) | 2021.07.16 |
V아 놓다. V어 놓다. V해 놓다. (0) | 2021.07.16 |