아자! 아자! 한국어

V을 뻔하다. Vㄹ 뻔하다 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V을 뻔하다. Vㄹ 뻔하다

Rich. K. Lee 2021. 7. 16. 11:19

1. Là biểu hiện được sử dụng khi việc gì đó dường như suýt nữa thì xảy ra.

 

2. Sau động từ có batchim kết hợp '을 뻔하다', sau động từ không batchim kết hợp 'ㄹ 뻔하다'

 1) 늦게 일어나서 약속에 늦을 뻔했어요.

 2) 교통사고가 나서 죽을 뻔했어요.

 3) 버스에서 가방을 놓고 내릴 뻔했어요.

 4) 요리하다가 손가락을 다칠 뻔했어요.

 5) 비행기를 놓칠 뻔했는데 타서 다행이에요.

 6) 학교에 오다가 사고가 날 뻔했어요.

 

 

 

 

 

2.1) Vì thức dậy trễ nên suýt nữa đã trễ hẹn.

2.2) Vì xảy ra tai nạn giao thông nên suýt nữa thì chết rồi.

2.3) Suýt nữa đã để cặp trên xe bus rồi đi xuống.

2.4) Suýt nữa đã bị thương ngón tay khi đang nấu ăn rồi.

2.5) Suýt nữa thì trễ máy bay, thật may vì đã lên được.

2.6) Trên đường đến trường suýt nữa đã xảy ra tai nạn