일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V아다 주다. V어다 주다 본문
1. Là biểu hiện câu được sử dụng khi làm việc gì đó cho người khác.
2. Sau động từ kết thúc bằng nguyên âm ‘ㅏ,ㅗ’ kết hợp ‘아다 주다’, động từ có '하다' chuyển thành '해다 주다', những động từ còn lại kết hợp '어다 주다'
1) 집에 올 때 빵 좀 사다 주세요.
2) 제가 내일 음식을 좀 해다 줄게요.
3) 도서관에 가면 책 좀 빌려다 줄 수 있어요?
4) 여기 물 좀 가져다 주세요.
3. Trường hợp sử dụng ‘모시다, 데리다’, nó biểu hiện việc di chuyển đến địa điểm nào đó cùng với người hoặc động vật.
1) 할머니를 공항까지 모셔다 드렸어요.
2) 저를 지하철역까지 데려다 주실 수 있어요?
3) 아이를 학교에 데려다 주고 왔어요.
4. Nếu người được nói đến là cấp trên hoặc người lớn tuổi thì sử dụng ‘아다/어다 드리다’ thay cho ‘아다/어다 주다’.
1) A: 제가 집까지 모셔다 드리겠습니다.
B: 괜찮아요. 안 데려다 주셔도 돼요.
2) A: 민수야, 물 좀 갖다 줄래?
B: 네, 갖다 드릴게요.
2.1) Khi về nhà làm ơn mua giùm tôi bánh mì.
2.2) Ngày mai tôi sẽ làm ít đồ ăn cho bạn.
2.3) Nếu đi đến thư viện có thể mượn sách giúp tôi được không?
2.4) Làm ơn mang lại đây ít nước.
3.1) Tôi đã đưa bà đến sân bay.
3.2) Bạn có thể đưa tôi đến ga tàu điện ngầm được không?
3.3) Tôi dẫn con đến trường rồi đến đây?
4.1) A: Tôi sẽ đưa về đến nhà.
B: Không sao đâu. Không đưa cũng được.
4.2) A: Min Soo à, anh có thể lấy ít nước cho tôi được không?
B: Vâng, tôi sẽ mang đến ạ.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V아 있다. V어 있다. (0) | 2021.07.16 |
---|---|
V을 뻔하다. Vㄹ 뻔하다 (0) | 2021.07.16 |
A을 테니까, Aㄹ 테니까, V을 테니까, Vㄹ 테니까 (0) | 2021.07.16 |
V을까 하다. Vㄹ까 하다. (0) | 2021.07.16 |
N 대신 (0) | 2021.07.16 |