일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V아 있다. V어 있다. 본문
1. Là biểu hiện được sử dụng khi một hành động nào đó kết thúc nhưng trạng thái của nó vẫn tiếp tục được duy trì.
2. Sau động từ kết thúc bằng nguyên âm 'ㅏ, ㅗ' thì kết hợp '아 있다', sau động từ kết thúc bằng ‘하다’ thì chuyển thành '해 있다', những động từ còn lại kết hợp '어 있다'
1) 학생들이 교실에 앉아 있어요.
2) 친구가 교통사고가 나서 지금 병원에 입원해 있어요.
3) 저기 결려 있는 옷을 좀 보여 주세요.
4) 까만색 배낭인데 하얀색 인형이 달려 있어요.
5) 저기 서 있는 사람이 누구예요?
6) 창문이 열려 있어요.
3. Những động từ liên quan đến việc mặc như ‘입다, 쓰다, 신다, 벗다’ thì kết hợp với ‘고 있다’ chứ không phải ‘아/어 있다’.
1) 모자를 쓰고 있는 사람이 지영 씨예요.
2) 집에서는 편안한 옷을 입고 있어요.
3) 발이 아파서 신발을 벗고 있었어요.
2.1) Những học sinh đang ngồi trong phòng học.
2.2) Đứa bạn bị tai nạn giao thông nên bây giờ đang nhập viện.
2.3) Làm ơn cho tôi xem chiếc áo đang treo đằng kia.
2.4) Là chiếc cặp màu đen có treo con búp bê màu trắng.
2.5) Người đang đứng đằng kia là ai vậy?
2.6) Cửa sổ đang mở.
3.1) Người đang đội mũ là Ji Young.
3.2) Tôi đang mặc chiếc áo thoải mái ở nhà.
3.3) Vì đau chân nên tôi đang tháo giày.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
N이나, N나(2) (0) | 2021.07.16 |
---|---|
V은 지, Vㄴ 지 (0) | 2021.07.16 |
V을 뻔하다. Vㄹ 뻔하다 (0) | 2021.07.16 |
V아다 주다. V어다 주다 (0) | 2021.07.16 |
A을 테니까, Aㄹ 테니까, V을 테니까, Vㄹ 테니까 (0) | 2021.07.16 |