아자! 아자! 한국어

N이나, N나(2) 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

N이나, N나(2)

Rich. K. Lee 2021. 7. 16. 11:23

1. Là biểu hiện diễn tả số lượng vượt quá mong đợi của chủ thể hoặc số lượng đó cao hơn so với mức thông thường.

 

2. Sau danh từ có batchim kết hợp '이나', sau danh từ không batchim kết hợp '나'.

 1) 어제 피곤해서 열두 시간이나 잤어요.

 2) 이 영화는 열 번이나 봤어요.

 3) 밥을 두 그릇이나 먹었어요.

 4) 그 가수 콘서트에 사람들이 만 명이나 왔어요.

 5) 제 친구는 고양이를 네 마리나 키워요.

 

 

 

 

 

 

2.1) Hôm qua vì quá mệt nên tôi đã ngủ tận 12 tiếng.

2.2) Bộ phim này tôi đã xem tận 10 lần.

2.3) Tôi đã ăn tận 2 chén cơm.

2.4) Có tận 10.000 người đến buổi hòa nhạc của ca sĩ đó.

2.5) Bạn tôi nuôi tận 4 con mèo.