아자! 아자! 한국어

A다. V는다. Vㄴ다. N이다. N다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

A다. V는다. Vㄴ다. N이다. N다.

Rich. K. Lee 2021. 7. 16. 11:24

1. Đây là biểu hiện được sử dụng khi viết về sự kiện hoặc sự thật trong một bài báo hoặc trong nhật kí.

 

2. Sau tính từ kết hợp '다'

 1) 윤주 씨는 목소리가 참 예쁘다.

 2) 요즘 날씨가 아주 덥다.

 3) 지난 시험은 너무 어려웠다.

 4) 바람이 불어서 시원하다.

 

3. Sau động từ có batchim kết hợp '는다', sau động từ không batchim kết hợp 'ㄴ다'

 1) 여름에는 냉면을 많이 먹는다.

 2) 나는 자기 전에 책을 읽는다.

 3) 한국어 수업은 9시에 시작한다.

 4) 나는 매일 아침 8시에 학교에 간다.

 

4. Sau danh từ có batchim kết hợp '이다', sau danh từ không batchim kết hợp '다'

 1) 이 책은 요즘 사람들이 많이 읽는 책이다.

 2) 나는 이번 방학에 고향에 갈 것이다.

 3) 내일부터 방학이다.

 4) 여기는 내가 졸업한 학교다.

 

 

 

 

 

 

2.1) Giọng nói của Yoon Joo thật sự rất hay.

2.2) Dạo gần đây thời tiết rất nóng.

2.3) Kỳ thi vừa rồi đã rất khó.

2.4) Gió thổi mát.

3.1) Ăn nhiều mỳ lạnh vào mùa hè.

3.2) Tôi đọc sách trước khi ngủ.

3.3) Tiết học tiếng Hàn bắt đầu lúc 9 giờ.

3.4) Mỗi ngày tôi đều đi đến trường lúc 8 giờ sáng.

4.1) Quyển sách này là quyển sách dạo này rất nhiều người đang đọc.

4.2) Kỳ nghỉ lần này tôi sẽ đi về quê.

4.3) Từ mai là nghỉ hè.

4.4) Ở đây là ngôi trường tôi đã tốt nghiệp.