일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V은 지, Vㄴ 지 본문
1. Là biểu hiện được sử dụng khi diễn tả việc gì đó đã làm hoặc đã trãi qua bao lâu.
2. Sau động từ có batchim kết hợp ‘은 지’, sau động từ không batchim kết hợp 'ㄴ 지'
1) 이 약을 먹은 지 한 시간 됐어요.
2) 그 이야기를 들은 지 얼마 안 됐어요.
3) 태권도를 배운 지 일주일이 되었습니다.
4) 대학교를 졸업한 지 일 년 되었어요.
5) 기차가 출발한 지 30분쯤 됐어요.
6) 한국에 온 지 벌써 네 달 됐어요.
7) A: 한국에 산 지 얼마나 됐어요?
B: 일주일밖에 안 됐어요.
3. Ngoài ra cũng có thể biểu thị việc chưa làm hành động nào đó trong 1 khoảng thời gian theo hai cách.
1) 고향 음식을 못 먹은 지 3개월 됐어요.
= 고향 음식을 먹은 지 3개월 됐어요.
2) 청소를 안 한 지 일주일 됐어요.
= 청소를 한 지 일주일 됐어요.
2.1) Tôi đã uống thuốc này được 1 tiếng rồi.
2.2) Tôi nghe câu chuyện đó chưa được bao lâu.
2.3) Tôi học Taekwondo đã được 1 tuần.
2.4) Tôi tốt nghiệp đại học đã được 1 năm.
2.5) Xe lửa xuất phát đã được khoảng 30 phút.
2.6) Tôi đến Hàn Quốc mới đây đã được 4 tháng rồi.
2.7) A: Bạn sống ở Hàn được bao lâu rồi?
B: Chưa ngoài 1 tuần.
3.1) Đã 3 tháng tôi không ăn đồ ăn quê hương.
= Tôi ăn đồ ăn quê cách đây đã 3 tháng.
3.2) Không dọn dẹp nhà đã được một tuần rồi.
= Dọn dẹp nhà cách đây đã một tuần rồi.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A다. V는다. Vㄴ다. N이다. N다. (0) | 2021.07.16 |
---|---|
N이나, N나(2) (0) | 2021.07.16 |
V아 있다. V어 있다. (0) | 2021.07.16 |
V을 뻔하다. Vㄹ 뻔하다 (0) | 2021.07.16 |
V아다 주다. V어다 주다 (0) | 2021.07.16 |