일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V아야겠다. V해야겠다. V어야겠다. 본문
1. Là biểu hiện được sử dụng khi người nói có suy nghĩ cần thiết phải làm việc gì đó.
2. Động từ kết thúc bằng nguyên âm 'ㅏ, ㅗ' kết hợp với '아야겠다', động từ có '하다' thì chuyển thành '해야겠다', những động từ còn lại kết hợp '어야겠다'.
1) 너무 졸려요. 이제 자야겠어요.
2) 모르는 단어가 너무 많아, 주말에는 단어 공부를 해야겠어요.
3) 방이 엉망이에요. 방을 청소해야겠어요.
4) 저는 사진 찍는 것을 좋아하는데 사진 동아리에 가입해야겠네요.
5) 배가 너무 고파요. 빵이라도 먹어야겠어요.
6) 머리에 열이 나요. 약을 먹고 쉬어야겠어요.
7) A: 그 모임에 가면 여러 사람들과 인사할 수 있어서 좋다고 해요.
B: 그럼 저도 꼭 가야겠네요.
8) A: 이 책이 정말 재미있어요.
B: 저도 한번 읽어 봐야겠네요.
2.1) Buồn ngủ quá. Bây giờ sẽ phải ngủ thôi.
2.2) Buồn ngủ quá. Bây giờ sẽ phải ngủ thôi.
2.3) Phòng lộn xộn quá. Sẽ phải dọn dẹp thôi.
2.4) Tôi thích chụp ảnh, sẽ phải gia nhập câu lạc bộ ảnh thôi.
2.5) Đói bụng quá. Dù là bánh mì cũng sẽ phải ăn thôi.
2.6) Đầu bị nóng. Sẽ phải uống thuốc rồi nghỉ thôi.
2.7) A: Nghe nói nếu đi đến cuộc họp đó có thể chào hỏi nhiều người nên rất thích.
B: Nếu thế thì nhất định sẽ phải đi mới được.
2.8) A: Sách này thật sự rất thú vị.
B: Tôi cũng sẽ phải đọc thử một lần mới được.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A대요. V는대요. Vㄴ대요. N이래요 N래요. (0) | 2021.07.18 |
---|---|
A다고 들었다. V는다고 들었다. Vㄴ다고 들었다. N라고 들었다. N이라고 들었다. (0) | 2021.07.16 |
A다고 하다. Vㄴ다고 하다. V는다고 하다. N라고 하다. N이라고 하다. (0) | 2021.07.16 |
A다. V는다. Vㄴ다. N이다. N다. (0) | 2021.07.16 |
N이나, N나(2) (0) | 2021.07.16 |