일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A다고 들었다. V는다고 들었다. Vㄴ다고 들었다. N라고 들었다. N이라고 들었다. 본문
A다고 들었다. V는다고 들었다. Vㄴ다고 들었다. N라고 들었다. N이라고 들었다.
Rich. K. Lee 2021. 7. 16. 11:291. Là biểu hiện được sử dụng khi truyền đạt lại nội dung đã được nghe thông qua người khác hoặc phương tiện truyền thông.
2. Sau tính từ kết hợp '다고 들었다.', không cần phân biệt tính từ có batchim hay không.
1) 서울이 복잡하다고 들었어요.
2) 한국 음식은 모두 맵다고 들었어요.
3) 수지 씨가 요즘 회사 일 때문에 바쁘다고 들었어요.
4) A: 다음 학기에 무슨 강의를 들을까요?
B: '한국 문화'라는 강의가 좋다고 들었어요.
3. Sau động từ có batchim kết hợp '는다고 들었다.', sau động từ không batchim kết hợp 'ㄴ다고 들었다.'
1) 한국 사람들은 매일 김치를 먹는다고 들었는데 맞아요?
2) 선희 씨가 방학에 고향에 간다고 들었어요.
4. Sau danh từ có batchim kết hợp '이라고 들었다.', sau danh từ không batchim kết hợp '라고 들었다.'
1) 내일이 쉬는 날이라고 들었어요.
2) 부산은 큰 도시라고 들었어요.
5. Trường hợp nội dung được nghe thấy đã xãy ra thì chia ở thì quá khứ dưới dạng '았다고/었다고 들었다.', trường hợp sẽ hoặc sắp xảy ra trong tương lai thì chia dưới dạng '을/ㄹ 거라고 들었다.'
1) 수지 씨가 부산에 갔다고 들었어요.
2) 어제에 갈비탕을 먹었다고 들었어요.
3) 지난 가을 날씨가 정말 좋았다고 들었어요.
4) 영화가 재미있었다고 들었어요.
5) 오늘 저녁에 삼겹살을 먹을 거라고 들었어요.
6) 내일 날씨가 추울 거라고 들었어요.
2.1) Nghe nói Seoul đông đúc, phức tạp.
2.2) Nghe nói món ăn Hàn tất cả đều cay.
2.3) Nghe nói Soo Ji dạo này vì việc công ty nên bận rộn.
2.4) A: Học kì sau chúng ta nghe bài giảng gì nhỉ?
B: Tôi nghe nói bài giảng ‘Văn hóa Hàn Quốc’ hay.
3.1) Tôi nghe nói người Hàn Quốc mỗi ngày đều ăn Kim Chi có đúng không?
3.2) Nghe nói kì nghỉ hè Sun Hee đi về quê.
4.1) Nghe nói mai là ngày nghỉ.
4.2) Nghe nói Busan là thành phố lớn.
5.1) Tôi đã nghe nói Suzy đã đi Busan.
5.2) Đã nghe rằng hôm qua đã ăn Dakalbi.
5.3) Nghe nói thời tiết mùa thu vừa rồi thật sự đã rất đẹp.
5.4) Đã nghe nói bộ phim đã rất thú vị.
5.5) Đã nghe rằng buổi tối hôm nay sẽ ăn thịt ba rọi nướng.
5.6) Đã nghe nói rằng ngày mai thời tiết sẽ lạnh.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V자마자 (0) | 2021.07.18 |
---|---|
A대요. V는대요. Vㄴ대요. N이래요 N래요. (0) | 2021.07.18 |
V아야겠다. V해야겠다. V어야겠다. (0) | 2021.07.16 |
A다고 하다. Vㄴ다고 하다. V는다고 하다. N라고 하다. N이라고 하다. (0) | 2021.07.16 |
A다. V는다. Vㄴ다. N이다. N다. (0) | 2021.07.16 |