일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
27 | 28 | 29 | 30 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A은데도 불구하고, Aㄴ데도 불구하고, V는데도 불구하고, N인데도 불구하고 본문
1. Là biểu hiện được sử dụng để nhấn mạnh kết quả theo sau tình huống ở vế trước khác với dự đoán.
2. Sau tính từ có batchim kết hợp ‘은데도 불구하고’, sau tính từ không batchim kết hợp ‘ㄴ데도 불구하고’.
1) 오늘은 날씨가 좋은데도 불구하고 놀이공원이 조용하네요.
2) 바쁘신데도 불구하고 송별회에 참석해 주셔서 감사합니다.
3) 지영 씨는 집이 먼데도 불구하고 항상 학교에 일찍 와요.(ngoại lệ)
3. Sau động từ kết hợp ‘는데도 불구하고’, không cần phân biệt động từ có batchim hay không.
1) 폭우가 쏟아지는데도 불구하고 축구 경기가 열리고 있어요.
2) 눈이 내리는데도 불구하고 많은 사람들이 공연장을 찾았습니다.
4. Sau danh từ kết hợp ‘인데도 불구하고’, không cần phân biệt danh từ có batchim hay không.
1) 리차드 씨는 영국 사람인데도 불구하고 매운 음식을 아주 잘 먹어요.
2) 추운 날씨 때문에 휴일인데도 불구하고 공원이 한산해요.
5. Cũng được sử dụng cho thì quá khứ.
1) 타오 씨는 한국에서 10년 넘게 살았는데도 불구하고 아직 한국말을 잘 못해요.
2) 약속 시간이 한 시간이나 지났는데도 불구하고 아무도 오지 않았습니다.
3) 대영 시는 심한 감기에 걸렸는데도 불구하고 마라톤 대회에 나갔어요.
6. Ở mệnh đề sau phải đi cùng những hành động mà khả năng xảy ra thấp thì mới tự nhiên.
1) 일이 많은데도 불구하고 집에 못 갔어요.(Sai)
일이 많은데도 불구하고 일찍 퇴근해서 집에 갔어요.(Đúng)
7. ‘았는데도/었는데도’ cũng có ý nghĩa ‘dù...nhưng...’ nhưng khi thêm vào ‘불구하다’ thì ý nghĩa được nhấn mạnh hơn, dù việc gì đó không tốt có xảy ra nhưng nội dung mệnh đề sau cũng không bị ảnh hưởng bởi đều đó. Sử dụng trong những tình huống trang trọng hoặc văn bản sẽ tự nhiên hơn.
2.1) Hôm nay dù thời tiết tốt nhưng công viên trò chơi vẫn yên tĩnh quá nhỉ.
2.2) Cảm ơn vì đã tham dự buổi tiệc chia tay mặc dù bận rộn.
2.3) Ji Young dù nhà xa nhưng luôn luôn đến trường sớm.
3.1) Dù mưa dông kéo đến nhưng trận thi đấu bóng đã vẫn được mở ra.
3.2) Dù tuyết rơi nhưng nhiều người đã tìm đến sân khấu biểu diễn.
4.1) Richard dù là người Anh nhưng ăn món cay rất giỏi.
4.2) Vì thời tiết lạnh nên dù là ngày nghỉ nhưng công viên vẫn vắng vẻ.
5.1) Dù Thảo sống ở Hàn Quốc đã hơn 10 năm nhưng tiếng Hàn vẫn chưa giỏi.
5.2) Dù thời gian hẹn đã quá 1 tiếng nhưng vẫn chưa ai đến.
5.3) Dù DaeYong bị cảm nặng nhưng vẫn tham gia vào đại hội marathon.
6.1) Dù nhiều việc nhưng cũng không thể đi về nhà. Dù nhiều việc nhưng cũng tan làm sớm rồi đi về nhà.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A던, V던 (0) | 2021.07.23 |
---|---|
N에 대해(서), N¹에 대한 N² (0) | 2021.07.23 |
V아지다. V어지다. (0) | 2021.07.23 |
N을 위해(서), N를 위해(서), V기 위해(서) (0) | 2021.07.23 |
A아야 할 텐데(요), A어야 할 텐데(요), V아야 할 텐데(요), V어야 할 텐데(요) (0) | 2021.07.23 |