일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
27 | 28 | 29 | 30 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
N에 대해(서), N¹에 대한 N² 본문
1. Là biểu hiện câu được sử dụng với ý nghĩa lấy đối tượng đang nói hoặc đang suy nghĩ để nói..
2. Sau danh từ kết hợp với ‘에 대해(서)’ hoặc ‘에 대한’, không cần phân biệt danh từ có batchim hay không.
1) 친구가 세종대왕에 대해서 설명해 줬어요.
2) 저는 한국 역사에 대해서 발표하려고 합니다.
3) 학교에서 한국 영화에 대해서 발표한 적이 있어요.
4) 김치의 종류에 대해서 알고 싶은데 어떻게 하면 좋을까요?
5) 한국 음악에 대해서 어떻게 생각해요?
6) 저는 한국 예술에 대한 글을 써 보려고 해요.
7) 다음 달까지 미술관에서 바다에 대한 전시회를 한 대요.
8) 여행 가기 전에 여행지에 대한 정보를 어디에서 찾아요?
9) 한국 역사에 대한 좋은 책이 있으면 소개해 주세요.
3. Được sử dụng nhiều trong các bài giải thích hoặc phát biểu.
1) 지금부터 한국의 위인에 대해서 발표하겠습니다.
2) 세계의 역사에 대해서 더 알고 싶으면 이 책을 한번 읽어 보세요.
3) 그 나라의 문화에 대해 관심이 있으면 그 나라 말도 빨리 배웁시다.
2.1) Bạn tôi đã giải thích cho tôi về vua Sejong.
2.2) Tôi định phát biểu về lịch sử Hàn Quốc.
2.3) Tôi đã từng phát biểu về phim điện ảnh Hàn Quốc ở trường.
2.4) Tôi muốn biết về chủng loại Kim chi, làm thế nào thì được?
2.5) Bạn nghĩ thế nào về âm nhạc Hàn Quốc.
2.6) Tôi định viết thử bài văn về nghệ thuật Hàn Quốc.
2.7) Nghe nói cho đến tháng sau sẽ triển lãm về biển ở bảo tàng nghệ thuật.
2.8) Trước khi đi du lịch thì tìm thông tin về địa điểm du lịch ở đâu thế?
2.9) Nếu có sách hay về lịch sử Hàn Quốc thì hãy giới thiệu cho tôi.
3.1) Bây giờ tôi sẽ phát biểu về các vị anh hùng của Hàn Quốc.
3.2) Nếu muốn biết thêm về lịch sử thế giới thì hãy thử đọc sách này một lần.
3.3) Nếu quan tâm về văn hóa của nước đó thì hãy nhanh học tiếng của nước đó.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A잖아요. V잖아요. (0) | 2021.07.23 |
---|---|
A던, V던 (0) | 2021.07.23 |
A은데도 불구하고, Aㄴ데도 불구하고, V는데도 불구하고, N인데도 불구하고 (0) | 2021.07.23 |
V아지다. V어지다. (0) | 2021.07.23 |
N을 위해(서), N를 위해(서), V기 위해(서) (0) | 2021.07.23 |