아자! 아자! 한국어

V아지다. V어지다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V아지다. V어지다.

Rich. K. Lee 2021. 7. 23. 16:22

1. Là biểu hiện câu bị động được sử dụng để diễn tả hành động được thực hiện nhờ vào tác động bên ngoài. Không biết hoặc không cần làm rõ chủ ngữ.

 

2. Chỉ có một số động từ được kết hợp.

  고치다  ->  고쳐지다
  깨다    ->  깨지다
  끄다    ->  꺼지다
  끊다    ->  끊어지다
  느끼다  ->  느껴지다
  만들다  ->  만들어지다
  믿다    ->  믿어지다
  세우다  ->  세워지다
  쓰다    ->  써지다
  알리다  ->  알려지다
  외우다  ->  외워지다
  정하다  ->  정해지다
  지우다  ->  지워지다
  지키다  ->  지켜지다
  짓다    ->  지어지다
  찢다    ->  찢어지다

  1) 5월 5일은 어린이를 위해 만들어진 어린이날이에요.

 2) 이순신은 훌륭한 장군으로 알려진 분입니다.

 3) 성균관은 조선 시대 때 세워진 대학교입니다.

 4) 손톱을 깨무는 습관을 고치고 싶은데 잘 고쳐지지 않네요.

 5) 공원이나 버스 정류장 등도 금연 구역인데 금연이 잘 지켜지지 않고 있어요.

 6) 태풍 때문에 건물이 심하게 흔들리고 창문도 깨졌어요.

 7) 잘못했다고 사과하는 친구의 말에서 진심이 느껴지네요.

 8) 극장의 불이 꺼지고 영화가 시작되었습니다.

 9) 제 인생은 아직 아무것도 정해진 게 없어요. 이제부터 시작이죠.

 10) 옷에 묻은 얼룩이 지워지지 않아요.

 

 

 

 

 

 

sửa -> được sửa
vỡ  -> bị vỡ
tắt  -> bị tắt
ngắt -> bị ngắt
cảm nhận -> cảm thấy
làm -> được làm
tin -> tin được
dựng -> được dựng
viết -> được ghi
cho biết -> được biết
học thuộc -> thuộc
quyết định -> được định
 xóa -> bị xóa
giữ -> được giữ
xây -> được xây
xé -> bị xé

2.1) Ngày 5 tháng 5 là ngày được làm ra vì trẻ em.

2.2) Lee Soon Shin là người được biết đến như một vị tướng tài ba.

2.3) Sungkyunkwan là trường Đại học được xây dựng vào thời đại Choseon.

2.4) Muốn sửa thói quen cắn móng tay nhưng không sửa được.

2.5) Những nơi như là công viên hay trạm xe bus cũng là khu vực cấm hút thuốc nhưng việc không hút thuốc hầu như không được tuân thủ.

2.6) Những nơi như là công viên hay trạm xe bus cũng là khu vực cấm hút thuốc nhưng việc không hút thuốc hầu như không được tuân thủ.

2.7) Tôi cảm nhận được sự chân thành trong lời xin lỗi đã làm sai của người bạn.

2.8) Đèn trong rạp chiếu phim được tắt và bộ phim đã bắt đầu.

2.9) Cuộc sống của tôi vẫn chưa có gì được định ra cả. Bây giờ mới là bắt đầu.

2.10) Vết bẩn bị nhuốm màu trên áo không tẩy (xóa) được.