일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V으려면 멀었다. V려면 멀었다. 본문
1. Là biểu hiện được sử dụng khi tại thời điểm nói chuyện, để xảy ra việc định làm sau này vẫn còn rất nhiều thời gian. Nghĩa tiếng Việt ‘để làm…còn xa lắm’
2. Sau động từ có batchim kết hợp ‘으려면 멀었다’, sau động từ không batchim kết hợp ‘려면 멀었다.’
1) 이제 밥을 해야 돼서 밥을 먹으려면 멀었어요.
2) 저는 결혼하려면 멀었어요. 아직 취직도 못 했는데요.
3) 내 동생은 아직 초등학생이에요. 어른이 되려면 멀었어요.
4) 일이 아직 많이 남아서 끝내려면 멀었어요.
5) 대학원 마지막 학기인데 논문을 다 쓰려면 아직 멀었네요.
6) 내 꿈은 세계적으로 유명한 가수가 되는 거예요. 꿈을 이루려면 아직 멀었어요.
2.1) Vì bây giờ phải nấu cơm nên để ăn cơm còn xa lắm.
2.2) Tôi để kết hôn còn xa lắm. Còn chưa xin được việc nữa.
2.3) Em tôi vẫn còn là học sinh cấp 1. Để thành người lớn còn xa lắm.
2.4) Công việc còn rất nhiều để làm xong còn xa lắm.
2.5) Là học kỳ cuối của cao học nhưng để viết xong luận văn vẫn còn xa lắm.
2.6) Ước mơ của tôi là trở thành ca sỹ nổi tiếng thế giới. Để thực hiện được ước mơ vẫn còn xa lắm.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
무엇이든(지), 무슨 N이든(지), 무슨 N든(지) (0) | 2021.07.26 |
---|---|
A다면, V는다면, Vㄴ다면, N이라면, N라면 (0) | 2021.07.26 |
V을 생각[계획, 예정]이다. Vㄹ 생각[계획, 예정]이다. (0) | 2021.07.23 |
A잖아요. V잖아요. (0) | 2021.07.23 |
A던, V던 (0) | 2021.07.23 |