일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | |||
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
무엇이든(지), 무슨 N이든(지), 무슨 N든(지) 본문
1. Trong nhiều lựa chọn dù chọn cái nào cũng được.
2. Sau danh từ có batchim kết hợp ‘이든(지)’, sau danh từ không batchim kết hợp ‘든(지)’
1) 저는 무엇이든지 다 잘 먹으니까 지영 씨기 먹고 싶은 걸로 먹어요.
2) 제게 무슨 일이든지 시켜 주십시오.
3) 저희 어머니는 요리하시는 걸 좋아하셔서 무슨 음식이든지 잘하세요.
3. Ngoài ‘무엇이든지’ thì ‘언제든지_bất cứ lúc nào, 어디든지_bất cứ đâu, 누구든지_bất cứ ai, 얼마든지_bất kể bao nhiêu, 어디에서든지_dù ở bất cứ đâu’ cũng thường hay được sử dụng.
1) 이 책은 어디에서든지 살 수 있어요.
2) 궁금한 게 있으면 언제든지 연락하세요.
3) 하루 종일 집에 있을 거니까 심심하면 언제든지 놀러 오세요.
4) 우리 동아리는 누구든지 환영합니다.
5) 음식은 얼마든지 있으니 마음껏 드세요.
4. Cũng được sử dụng với ‘어떤, 어느’ nhưng việc sử dụng vẫn còn rất hạn chế.
1) 저는 어떤 영화든지 다 괜찮으니까 윤주 씨가 보고 싶은 영화로 정하세요.
2) 그 식당 음식은 어느 것이든지 다 맛있어서 인기가 많아요.
2.1) Tôi ăn cái gì cũng được hết nên Ji Young hãy ăn món cậu muốn ăn đi.
2.2) Hãy giao cho tôi bất cứ việc gì.
2.3) Mẹ tôi vì thích nấu ăn nên món nào cũng nấu ngon hết.
3.1) Sách này bạn có thể mua ở bất cứ đâu.
3.2) Nếu có gì thắc mắc thì hãy liên lạc cho tôi bất cứ lúc nào cũng được.
3.3) Bởi vì tôi ở nhà suốt cả ngày nên nếu chán thì hãy đến chơi lúc nào cũng được.
3.4) Câu lạc bộ của chúng tôi chào đón tất cả mọi người.
2.5) Đồ ăn nhiều lắm (bao nhiêu cũng có) nên hãy ăn thỏa thích đi.
4.1) Tôi dù phim nào cũng được nên hãy chọn bộ phim Yoon Ju muốn xem đi.
4.2) Nhà hàng đó món nào cũng ngon nên rất được yêu thích.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V았더니, V었더니 (0) | 2021.07.26 |
---|---|
얼마나 A은지 모르다. 얼마나 Aㄴ지 모르다. V는지 모르다. (0) | 2021.07.26 |
A다면, V는다면, Vㄴ다면, N이라면, N라면 (0) | 2021.07.26 |
V으려면 멀었다. V려면 멀었다. (0) | 2021.07.23 |
V을 생각[계획, 예정]이다. Vㄹ 생각[계획, 예정]이다. (0) | 2021.07.23 |