일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V았더니, V었더니 본문
1. Là biểu hiện câu được sử dụng để diễn tả kết quả đã được hoàn thành trong quá khứ. Thông thường mệnh đề trước là nguyên nhân của mệnh đề sau.
2. Sau động từ kết thúc bằng nguyên âm ‘ㅏ, ㅗ’ kết hợp với ‘았더니’, động từ có ‘하다’ chuyển thành ‘했더니, ngoài hai trường hợp nói trên tất cả những động từ còn lại kết hợp với ‘었더니’.
1) 아침에 일찍 학교에 갔더니 아무도 없었어요.
2) 겨울에 동물원에 갔더니 동물이 별로 없었어요.
3) 바나나 껍질로 가죽점퍼를 닦았더니 얼룩이 생겼어요.
4) 언니 몰래 언니 옷을 입고 나갔더니 언니가 화를 냈어요.
5) 매일 운동했더니 몸이 좋아졌어요.
6) 요즘 야근을 많이 했더니 건강이 나빠졌어요.
7) 딱딱한 의자에 오래 앉아 있었더니 허리가 아프네요.
8) 머리가 아팠는데 약을 먹었더니 좀 나아졌어요.
3. Chủ ngữ mệnh đề trước và sau khác nhau.
1) (동생이) 머리가 아파서 병원에 갔더니 (의사가) 귓속에 벌레가 들어가서 그런 거라고 해요.
4. Thông thường chủ ngữ mệnh đề trước là ngôi thứ nhất.
1) (내가) 교과서를 사러 갔더니 (책이) 다 팔리고 없었어요.
5. Khi nói về trạng thái của bản thân thì chủ ngử mệnh đề sau là ngôi thứ nhất.
1) (내가) 등산을 오래 했더니 (내가) 피곤해요.
2.1) Buổi sáng tôi (đã) đến trường sớm nên đã không có ai cả.
2.2) (Đã) Đi đến sở thú vào mùa đông nên hầu như đã không có động vật.
2.3) Tôi đã lau áo khoác da bằng vỏ chuối nên xuất hiện vết bẩn.
2.4) Tôi lén chị gái mặc áo chị đi ra ngoài nên chị đã nổi giận.
2.5) Vì mỗi ngày tôi đều tập thể dục nên cơ thể đã trở nên tốt hơn.
2.6) Dạo gần đây làm đêm nhiều nên sức khỏe đã tệ xuống.
2.7) Đã ngồi lâu trên ghế cứng nên thắt lưng bị đau.
2.8) Tôi đau đầu, uống thuốc rồi nên đã đỡ hơn một chút.
3.1) Em tôi đau đầu nên đã đi đến bệnh viện bác sĩ nói là có bọ chui vào tai nên như thế
4.1) Tôi đã đi mua sách, sách đã bán hết nên không còn
5.1) Vì (tôi) leo núi trong thời gian lâu nên (tôi) mệt.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A아야, A어야, V아야, V어야, N이어야, N여야 (0) | 2021.07.26 |
---|---|
A은 모양이다. Aㄴ 모양이다. V는 모양이다. N인 모양이다. (0) | 2021.07.26 |
얼마나 A은지 모르다. 얼마나 Aㄴ지 모르다. V는지 모르다. (0) | 2021.07.26 |
무엇이든(지), 무슨 N이든(지), 무슨 N든(지) (0) | 2021.07.26 |
A다면, V는다면, Vㄴ다면, N이라면, N라면 (0) | 2021.07.26 |