일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A지 않다. V지 않다. 본문
1. Sử dụng khi muốn phủ định một hành động hoặc một trạng thái nào đó.
2. Tính từ hoặc động từ kết hợp với ‘지 않다’, không cần phan biệt có batchim hay không.
1) 이 구두는 편하지 않아요.
2) 내 방은 크지 않지만 싸고 좋아요.
3) 요즘은 많이 바쁘지 않아요.
4) 오늘은 춥지 않네요.
5) 한국어는 별로 어렵지 않네요.
6) 저는 어제 술을 마시지 않았어요.
7) 저는 고기를 전혀 먹지 않아요.
3. Nếu sau ‘지’ của ‘~지 않다’ kết hợp với các trợ từ thì ý nghĩa của câu sẽ được nhấn mạnh hơn.
1) 배가 고프지만 그 음식을 먹고 싶지는 않아요.
2) 그 사람은 내 얼굴을 보지도 않았어요.
4. Câu phủ định ‘못’ có thể được viết dưới dạng ‘~지 못하다’.
1) 나는 한자를 못 읽어요.
= 나는 한자를 읽지 못해요.
2) 어제는 바빠서 친구들을 못 만났어요.
= 어제는 바빠서 친구들을 만나지 못했어요.
2.1) Đôi giày này không thoải mái.
2.2) Phòng tôi không lớn nhưng rẻ và tốt.
2.3) Dạo này không bận lắm.
2.4) Hôm nay không lạnh nhỉ.
2.5) Tiếng Hàn Quốc không khó lắm.
2.6) Hôm qua tôi đã không uống rượu.
2.7) Tôi hoàn toàn không ăn thịt.
3.1) Tôi đói nhưng không muốn ăn món ăn đó.
3.2) Người đó cũng không nhìn mặt tôi.
4.1) Tôi không thể đọc hán tự.
4.2) Hôm qua vì bận nên không thể gặp những người bạn.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
N 동안 (0) | 2021.01.22 |
---|---|
V아 보다. V어 보다. (0) | 2021.01.21 |
V은 N, Vㄴ N (0) | 2021.01.19 |
V을 줄 알다, Vㄹ 줄 알다, V을 줄 모르다, Vㄹ 줄 모르다 (0) | 2021.01.18 |
V는 것 (0) | 2021.01.13 |