아자! 아자! 한국어

V아 보다. V어 보다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V아 보다. V어 보다.

Rich. K. Lee 2021. 1. 21. 13:19

1. Cấu trúc này dùng khi nói về kinh nghiệm mà bản thân trãi nghiệm thử một lần.

 

2. Ðộng từ kết thúc bằng nguyên âm ‘ㅏ, ㅗ’ thì sẽ sử dụng ‘아 보다’, những động từ có đuôi ‘하다’ thì chuyển thành ‘해 보다’, những động từ còn lại sẽ sử dụng kết hợp với ‘어 보다’.

 1) 작년 여름에 부산에 봤어요.

 2) 번지 점프를 봤어요.

 3) 지영 씨, 바다에서 낚시 봤어요?

 4) 한국에 와서 김치를 처음 먹어 봤어요.

 5) A: 이 노래 들어 봤어요?

     B: 네, 들어 봤어요.

 

 

 

 

 

2.1) Mùa hè năm trước tôi đã thử đi Busan.

2.2) Tôi đã thử chơi nhảy Bungee.

2.3) Ji Young ơi, cậu đã thử câu cá ở biển chưa?

2.4) Đến Hàn Quốc rồi đã ăn thử kim chi đầu tiên.

2.5) A: Bạn đã nghe thử bài hát này chưa?

       B: Có, tôi đã nghe thử rồi.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

A은데, Aㄴ데, V는데, N인데  (0) 2021.01.23
N 동안  (0) 2021.01.22
A지 않다. V지 않다.  (0) 2021.01.20
V은 N, Vㄴ N  (0) 2021.01.19
V을 줄 알다, Vㄹ 줄 알다, V을 줄 모르다, Vㄹ 줄 모르다  (0) 2021.01.18