일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
N 동안 본문
1. Dùng khi nói về một hành động hoặc một trạng thái xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian.
2. Dù danh từ có batchim hay không thì phía sau cũng kết hợp ‘동안’.
1) 여름휴가 동안 책을 많이 읽었어요.
2) 오늘 하루 동안 서울의 많은 곳을 구경했어요.
3) 일주일 동안 일본 여행을 했어요.
4) 두 시간 동안 쉬지 않고 공부했어요.
5) A: 얼마 동안 여행했어요?
B: 일주일 동안 여행했어요.
3. Khi lượt bỏ ‘동안’ thì cũng có nhiều trường hợp ý nghĩa câu cũng không thay đổi.
1) 아파서 열 시간 동안 잤어요. = 아파서 열 시간 잤어요.
2) 제주도를 일주일 동안 여행했어요. = 제주도를 일주일 여행했어요.
4. Trường hợp ‘동안’ ở phía trước ‘1일_ một ngày’, ‘2일_ hai ngày’ thì ta có thể sử dụng ‘하루’, ‘이틀’ sẽ tự nhiên hơn.
1일 |
2일 |
3일 |
4일 |
5일 |
하루 |
이틀 |
사흘 |
나흘 |
닷새 |
6일 |
7일 |
8일 |
9일 |
10일 |
엿새 |
이레 |
여드레 |
아흐레 |
열흘 |
2.1) Suốt kì nghỉ hè tôi đã đọc rất nhiều sách.
2.2) Suốt cả ngày hôm nay tôi đã tham quan nhiều nơi của Seoul.
2.3) Tôi đã đi du lịch Nhật Bản suốt 1 tuần.
2.4) Đã không nghỉ ngơi và học trong suốt 2 giờ.
2.5) A: Bạn đã đi du lịch trong bao lâu?
B: Đã du lịch suốt 1 tuần.
3.1) Vì bệnh nên đã ngủ suốt 10 tiếng..
3.2) Đã du lịch đảo JeJu trong suốt 1 tuần.
4.
một ngày |
hai ngày |
ba ngày |
bốn ngày |
năm ngày |
sáu ngày |
bảy ngày |
tám ngày |
chín ngày |
mười ngày |
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V을 N, Vㄹ N (0) | 2021.01.25 |
---|---|
A은데, Aㄴ데, V는데, N인데 (0) | 2021.01.23 |
V아 보다. V어 보다. (0) | 2021.01.21 |
A지 않다. V지 않다. (0) | 2021.01.20 |
V은 N, Vㄴ N (0) | 2021.01.19 |