아자! 아자! 한국어

V으면 되다. V면 되다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V으면 되다. V면 되다.

Rich. K. Lee 2021. 2. 23. 10:35

1. Cấu trúc này sử dụng khi giải thích quy tắc hoặc phương pháp giải quyết sự việc nào đó.

 

2. Sau động từ có batchim kết hợp ‘으면 되다’, sau động từ không batchim thì kết hợp với ‘면 되다’.

 1) 여권만 있으면 돼요.

 2) 현금 인출기에서 찾으면 돼요.

 3) 9시에 시작하니까 9시까지 오면 돼요.

 4) 늦지 않았으니 지금 빨리 출발하면 돼요.

 5) A: 이 책을 언제까지 다 읽어야 돼요?

     B: 내일까지 읽으면 돼요.

 

3. Cấu trúc này mang ý nghĩa là đủ nếu chỉ cần thỏa mãn điều kiện ở vế trước chứ không nhất nhất định phải làm như thế. Theo đó nó không nhấn mạnh nghĩa vụ phải là gì đó như cấu trúc ‘~아야/어야 하다’.

 1) A: 내일 학교에 몇 시까지 가야 해요?

     B: 9시까지 가야 해요. (Nghĩa vụ phải đến lúc 9 giờ)

         9시까지 가면 돼요. (Cho đến 9 giờ đến thì được)

 

 

 

 

 

2.1) Chỉ có hộ chiếu thôi là được.

2.2) Rút tiền ở cây ATM thì được.

2.3) Bởi vì 9 giờ bắt đầu nên trước 9 giờ đến thì được.

2.4) Vì không trễ nên bây giờ nhanh xuất phát thì được.

2.5) A: Đến khi nào phải đọc hết quyển sách này?

      B: Cho đến ngày mai thì được.

3.1) A: Ngày mai cho đến mấy giờ phải đến trường?

       B: Cho đến 9 giờ phải đến.

           Cho đến 9 giờ đến thì được.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

A을 것 같다. Aㄹ 것 같다. V을 것 같다. Vㄹ 것 같다.  (0) 2021.02.25
V은 것 같다. Vㄴ 것 같다.  (0) 2021.02.24
N이라서, N라서  (0) 2021.02.22
N으로, N로  (0) 2021.02.18
V고 나서  (0) 2021.02.17