일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A을 것 같다. Aㄹ 것 같다. V을 것 같다. Vㄹ 것 같다. 본문
1. Là cấu trúc sử dụng để thể hiện sự dự đoán của người nói.
2. Sử dụng được với cả động từ và tính từ. Sau động từ và tính từ có bat chim kết hợp ‘을 것 같다’ và ‘ㄹ 것 같다’ được thêm vào sau động từ và tính từ không batchim.
1) 저 가수는 인기가 많을 것 같아요.
2) 지영 씨의 생일 선물로 책이 좋을 것 같아요.
3) 기범 씨에게 이 구두는 좀 클 것 같아요.
4) 이 책은 너무 길어서 오늘 다 못 읽을 것 같아요.
5) 이건 맵지 않아서 아이들도 잘 먹을 것 같아요.
6) 내일은 비가 올 것 같아요.
3. Sử dụng khi nhấn mạnh suy nghĩ hoặc ý kiến của bản thân chủ ngữ với đối phương và cũng được sử dụng khi nói một cách khiêm tốn.
1) A: 고향에서 부모님이 오시는데 어디에 가면 좋아요?
B: 부모님과 같이 가면 인사동이 좋을 것 같아요.
2) A: 시간이 없으니까 다음에 합시다.
B: 네, 다음에 하는 게 좋을 것 같아요.
4. Trường hợp dự đoán về những việc trong quá khứ hoặc những việc đã hoàn tất thì sử dụng ‘~았을/었을 것 같다’
1) 어제 이사했지요? 힘들었을 것 같아요.
2) 벌써 집에 도착했을 것 같아요.
2.1) Ca sĩ kia dường như rất được yêu thích.
2.2) Sách tặng làm sinh nhật cho Ji young chắc sẽ tốt.
2.3) Giày này dường như hơi rộng với Ki Bum.
2.4) Quyển sách này vì quá dài nên hôm nay dường như tôi không thể đọc hết.
2.5) Cái này vì không cay nên mấy đứa nhỏ chắc cũng sẽ ăn giỏi đây.
2.6) Ngày mai chắc trời sẽ mưa.
3.1) A: Bố mẹ ở quê lên, nếu đi đâu thì tốt?
B: Nếu đi cùng với bố mẹ thì Insadong dường như tốt đó.
3.2) A: Vì không có thời gian nên sau này hãy làm.
B: Vâng, sau này làm dường như sẽ tốt hơn.
4.1) Hôm qua đã chuyển nhà đúng không? Chắc đã vất vả lắm.
4.2) Chắc đã vừa mới đến nhà?
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V으려면, V려면 (0) | 2021.02.27 |
---|---|
V는지 알다[모르다]. N인지 알다[모르다]. (0) | 2021.02.26 |
V은 것 같다. Vㄴ 것 같다. (0) | 2021.02.24 |
V으면 되다. V면 되다. (0) | 2021.02.23 |
N이라서, N라서 (0) | 2021.02.22 |