일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V는지 알다[모르다]. N인지 알다[모르다]. 본문
1. Sử dụng khi hỏi hoặc trả lời về việc biết hay không biết sự thật hoặc một cách thức, phương thức nào đó.
2. ‘는지’ được thêm sau động từ, tính từ mà không cần phân biệt có batchim hay không. Sau danh từ kết hợp ‘인지’
1) 영화가 몇 시에 시작하는지 아세요?
2) 지영 씨가 왜 웃는지 아세요?
3) 서점이 어디에 있는지 아세요?
4) 모연 씨가 무슨 책을 읽는지 아세요?
5) 자애 씨가 어디 갔는지 잘 모르겠어요.
6) 시진 씨가 어떤 음식을 좋아하는지 아세요?
7) 대영 씨가 몇 살인지 몰라요.
8) 오늘 잔치에 올 사람이 몇 명인지 아세요?
9) 등록금이 얼마인지 잘 모르겠어요.
10) 저 사람이 누구인지 아세요?
11) A: 효주 씨가 왜 학교에 안 왔는지 아세요?
B: 저도 왜 안 왔는지 모르겠어요.
3. Cũng có nhiều trường hợp những từ để hỏi không có batchim được rút gọn khi kết hợp với ‘인지 알다[모르다]’
1) 은행이 어디인지 아세요? = 은행이 어딘지 아세요?
2) 저 사람이 누구인지 아세요? = 저 사람이 누군지 아세요?
3) 저도 얼마인지 모르겠어요. = 저도 얼만지 모르겠어요.
2.1) Bạn có biết bộ phim mấy giờ bắt đầu không?
2.2) Bạn có biết tại sao Ji Yeong cười không?
2.3) Bạn biết nhà sách ở đâu không?
2.4) Bạn biết Mo Yeon đọc sách gì không?
2.5) Tôi không rõ Jae Ae đã đi đâu.
2.6) Bạn biết Shi Jin thích món ăn thế nào không?
2.7) Tôi không biết Dae Young bao nhiêu tuổi.
2.8) Bạn có biết hôm nay mấy người sẽ đến buổi tiệc không?
2.9) Tôi không rõ phí đăng kí là bao nhiêu.
2.10) Bạn biết người kia là ai không?
2.11) A: Bạn biết tại sao Hyo Joo không đến trường không?
B: Tôi cũng không biết tại sao cậu ấy không đến.
3.1) Bạn có biết ngân hàng ở đâu không?
3.2) Bạn có biết người kia là ai không?
3.3) Tôi cũng không biết là bao nhiêu..
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V다가 (0) | 2021.03.01 |
---|---|
V으려면, V려면 (0) | 2021.02.27 |
A을 것 같다. Aㄹ 것 같다. V을 것 같다. Vㄹ 것 같다. (0) | 2021.02.25 |
V은 것 같다. Vㄴ 것 같다. (0) | 2021.02.24 |
V으면 되다. V면 되다. (0) | 2021.02.23 |