일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V다가 본문
1. Diễn tả hành động hoặc trạng thái nào đó đang diễn ra thì bị hành động khác cắt ngang.
2. ‘다가’ được thêm vào sau động từ mà không cần phân biệt có batchim hay không.
1) 한참 걷다가 다리가 아파서 좀 쉬었어요.
2) 밥을 먹다가 전화를 받았어요.
3) 피곤해서 숙제를 하다가 잤어요.
4) 쭉 가다가 오른쪽으로 가세요.
5) 영화를 보다가 재미없어서 잤어요.
3. Chủ ngủ mệnh đề trước và sau phải giống nhau.
1) 나는 영화를 보다가 (나는) 잤어요. (Ðúng)
나는 영화를 보다가 친구가 잤어요. (Sai)
4. Cấu trúc này không chỉ được sử dụng cho sự thay đổi của hành động mà còn được sử dụng cho sự thay đổi của trạng thái của sự vật.
1) 아까는 눈이 오다가 지금은 비가 온다.
5. ‘~다가’ có thể rút gọn thành ‘~다’
1) 영화를 보다가 잤어요. = 영화를 보다 잤어요.
2.1) Đi một lúc lâu, vì chân bị đau nên đã nghỉ một lá.
2.2) Đang ăn cơm thì đã nhận điện thoại.
2.3) Vì mệt nên đang làm bài tập tôi đã ngủ luôn.
2.4) Đi thẳng rồi rẽ phải.
2.5) Đang xem phim nhưng vì không thú vị nên đã ngủ.
3.1) Đang xem phim thì tôi ngủ.
4.1) Lúc nãy tuyết rơi, bây giờ trời mưa.
5.1) Đang xem phim thì tôi ngủ.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
N 때문에 (0) | 2021.03.04 |
---|---|
A겠~, V겠~ (0) | 2021.03.02 |
V으려면, V려면 (0) | 2021.02.27 |
V는지 알다[모르다]. N인지 알다[모르다]. (0) | 2021.02.26 |
A을 것 같다. Aㄹ 것 같다. V을 것 같다. Vㄹ 것 같다. (0) | 2021.02.25 |