일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A겠~, V겠~ 본문
1. Cấu trúc này được sử dụng để dự đoán sự việc nào đó bằng cách nhìn vào hoàn cảnh hoặc trạng thái tại thời điểm nói chuyện.
2. Thêm ‘겠’ vào gốc động từ và tính từ, không cần phân biệt có batchim hay không.
1) 이 옷은 명주 씨에게 크겠어요.
2) 소영 씨가 이 선물을 받으면 좋아하겠어요.
3) 좀 조용히 하세요. 다른 사람이 다 듣겠어요.
4) 하늘이 어두워요. 곧 비가 오겠어요.
5) A: 방학에 고향에 가요.
B: 와, 좋겠어요.
6) A: 친구가 교통사고가 나서 병원에 있어요.
B: 아, 그래요? 정말 걱정되겠어요.
3. Khi dự đoán hành động hoặc việc nào đó trong quá khứ và đã hoàn thành ta sử dụng ‘았겠/었겠’
1) 어제 손님이 많이 오셔서 정말 힘들었겠어요.
2) 오전에 출발했으니까 지금쯤이면 부산에 도착했겠어요.
3) A: 어제 세 시간 동안 회의를 했어요.
B: 피곤했겠어요.
4. Trường hợp ‘겠’ được sử dụng với chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì câu mang ý nghĩa diễn tả ý đồ hoặc ý chí của người nói.
1) 올해는 담배를 꼭 끊겠습니다.
2) 늦어서 죄송합니다. 내일 꼭 일찍 오겠습니다.
3) 지금부터 제 고향에 대해서 발표하겠습니다.
2.1) Cái áo này chắc rộng với Myung Joo.
2.2) Nếu Soh Young nhận món quà này chắc sẽ thích.
2.3) Hãy im lặng một chút. Người khác sẽ nghe thấy hết.
2.4) Bầu trời tối đen. Chắc trời sắp mưa.
2.5) A: Kỳ nghỉ tôi đi về quê.
B: Woa, chắc sẽ thích lắm.
2.6) A: Bạn xảy ra tai nạn nên đang nằm viện.
B: À, thế à? Chắc lo lắng lắm.
3.1) Hôm qua vì nhiều khách đến nên chắc đã mệt lắm.
3.2) Vì buổi sáng xuất phát nên chắc bây giờ đã đến Busan rồi.
3.3) A: Hôm qua đã họp trong suốt 3 tiếng.
B: Chắc đã mệt lắm.
4.1) Năm nay tôi nhất định sẽ ngưng hút thuốc.
4.2) Xin lỗi vì đã đến trễ. Ngày mai tôi nhất định sẽ đến sớm.
4.3) Từ bây giờ tôi sẽ phát biểu về quê hương của tôi.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V아 버리다, V어 버리다 (0) | 2021.03.05 |
---|---|
N 때문에 (0) | 2021.03.04 |
V다가 (0) | 2021.03.01 |
V으려면, V려면 (0) | 2021.02.27 |
V는지 알다[모르다]. N인지 알다[모르다]. (0) | 2021.02.26 |