일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
N이라서, N라서 본문
1. Cấu trúc này dùng để chỉ nội dung được đưa ra ở mệnh đề trước là lý do của nội dung của mệnh đề sau.
2. Sau danh từ có batchim kết hợp ‘이라서’, sau danh từ không batchim kết hợp ‘라서’.
1) 내일이 휴일이라서 다음 주 월요일쯤 도착할 거예요.
2) 겨울이라서 산에 사람들이 별로 없어요.
3) 퇴근 시간이라서 다른 때보다 길이 많이 막혔어요.
4) 저는 취미가 요리라서 요리책을 많이 사요.
5) 전에 배운 거라서 어렵지 않아요.
6) A: 한국말을 잘하시네요.
B: 부모님이 한국 사람이라서 그래요.
2.1) Ngày mai vì là ngày nghỉ nên khoảng thứ 2 tuần sau sẽ đến.
2.2) Vì là mùa đông nên trên núi hầu như không có người.
2.3) Vì là thời gian tan làm nên đã bị kẹt xe nhiều hơn so với khi khác.
2.4) Vì sở thích của tôi là nấu ăn nên tôi mua rất nhiều sách nấu ăn.
2.5) Vì là cái trước đây đã học nên không khó.
2.6) A: Bạn giỏi tiếng Hàn quá.
B: Vì bố mẹ là người Hàn Quốc nên như thế.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V은 것 같다. Vㄴ 것 같다. (0) | 2021.02.24 |
---|---|
V으면 되다. V면 되다. (0) | 2021.02.23 |
N으로, N로 (0) | 2021.02.18 |
V고 나서 (0) | 2021.02.17 |
A으니까, A니까, V으니까, V니까, N이니까, N니까 (0) | 2021.02.04 |