일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V고 나서 본문
1. ‘고 나서’ kết hợp sau động từ. Cấu trúc này mang ý nghĩa sau khi hành động nào đó kết thúc thì một hành động hoặc tình huống khác sẽ xảy ra..
2. . Gắn ‘고 나서’ vào sau động từ và không cần phân biệt động từ có batchim hay không.
1) 저녁을 먹고 나서 같이 커피를 마셔요.
2) 이 책을 다 읽고 나서 친구에게 빌려 줄 거예요.
3) 저는 이를 닦고 나서 세수해요.
4) 부모님과 의논하고 나서 결정했어요.
5) 명주 씨가 가고 나서 대영 씨가 왔어요.
6) 영화가 끝나고 나서 사람들이 밖으로 나갔어요.
7) 한국어 공부를 마치고 나서 대학원에 가려고 해요.
8) A: 지금 예약하시겠습니까?
B: 아니요, 생각해 보고 나서 연락드릴게요.
2.1) Ăn tối xong rồi cùng nhau uống cafe.
2.2) Đọc quyển sách này xong tôi sẽ cho bạn mượn.
2.3) Tôi đánh răng xong rồi rửa mặt.
2.4) Sau khi thảo luận với bố mẹ tôi đã quyết định.
2.5) Sau khi Myung Ju đi thì Dae Young đã đến.
2.6) Sau khi bộ phim kết thúc mọi người đã đi ra bên ngoài.
2.7) Sau khi học xong tiếng Hàn tôi định học cao học.
2.8) A: Bây giờ sẽ đặt chứ?
B: Không, suy nghĩ xong tôi sẽ liên lạc.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
N이라서, N라서 (0) | 2021.02.22 |
---|---|
N으로, N로 (0) | 2021.02.18 |
A으니까, A니까, V으니까, V니까, N이니까, N니까 (0) | 2021.02.04 |
A을 거예요. Aㄹ 거예요. V을 거예요. Vㄹ 거예요. (0) | 2021.02.01 |
A을까요? Aㄹ까요? V을까요? Vㄹ까요? (0) | 2021.01.29 |